- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
- Pinyin:
Dì
, Tí
- Âm hán việt:
Đế
Đề
- Nét bút:丶フ丶一丶ノ丶フ丨フ丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰讠帝
- Thương hiệt:IVYBB (戈女卜月月)
- Bảng mã:U+8C1B
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 谛
-
Phồn thể
諦
-
Cách viết khác
𧫚
Ý nghĩa của từ 谛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 谛 (đế, đề). Bộ Ngôn 言 (+9 nét). Tổng 11 nét but (丶フ丶一丶ノ丶フ丨フ丨). Ý nghĩa là: xét kỹ. Từ ghép với 谛 : đế thị [dìshì] Nhìn kĩ, chăm chú nhìn;, 眞諦 Lẽ phải, chân lí, 妙諦 Chân lí vi diệu, 四諦 Tứ đế (bốn chân ngôn của nhà Phật). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 諦視
- đế thị [dìshì] Nhìn kĩ, chăm chú nhìn;
* ② (tôn) Lẽ, ý nghĩa, (đạo) lí, lời chân thật, chân ngôn
- 眞諦 Lẽ phải, chân lí
- 妙諦 Chân lí vi diệu
- 四諦 Tứ đế (bốn chân ngôn của nhà Phật).