lǐng

Từ hán việt: 【lĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lĩnh). Ý nghĩa là: cổ, cổ áo; bâu, cương lĩnh; yếu lĩnh; điểm mấu chốt; điểm quan trọng. Ví dụ : - 。 Nghểnh cổ ngắm nhìn.. - 。 Anh ấy cảm thấy phần cổ đau.. - 。 Anh ấy đang xoa bóp phần cổ của anh ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cổ

颈;脖子

Ví dụ:
  • - 引领而望 yǐnlǐngérwàng

    - Nghểnh cổ ngắm nhìn.

  • - 感觉 gǎnjué 领部 lǐngbù 有点 yǒudiǎn téng

    - Anh ấy cảm thấy phần cổ đau.

  • - zài 按摩 ànmó de 领部 lǐngbù

    - Anh ấy đang xoa bóp phần cổ của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cổ áo; bâu

衣服上两肩之间套住脖子的孔及其边缘

Ví dụ:
  • - de 衣领 yīlǐng 有点 yǒudiǎn zàng le

    - Cổ áo của anh ấy hơi bẩn.

  • - 穿 chuān 圆领 yuánlǐng ér 毛衣 máoyī měi

    - Cô ấy mặc áo len có cổ tròn đẹp.

  • - 穿 chuān jiān 领儿 lǐngér 衬衫 chènshān

    - Anh ấy mặc áo sơ mi có cổ nhọn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cương lĩnh; yếu lĩnh; điểm mấu chốt; điểm quan trọng

大纲; 要点

Ví dụ:
  • - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - Nắm chắc cương lĩnh.

  • - 掌握 zhǎngwò 工作 gōngzuò 要领 yàolǐng

    - Anh ấy nắm được nội dung chính của công việc.

Ý nghĩa của khi là Động từ

dẫn dắt, đưa, dẫn, dắt

带;引

Ví dụ:
  • - lǐng dào le 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Cô ấy dẫn tôi đến chỗ đó.

  • - 率领 shuàilǐng 团队 tuánduì 取得 qǔde le 成功 chénggōng

    - Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.

  • - 将领 jiànglǐng zhe 我们 wǒmen 前进 qiánjìn

    - Anh ta sẽ dẫn chúng ta tiến lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chiếm; chiếm lĩnh; lãnh

领有;领有的

Ví dụ:
  • - 敌军 díjūn 占领 zhànlǐng le 这座 zhèzuò 城市 chéngshì

    - Quân địch chiếm lĩnh thành phố này.

lĩnh; lãnh; nhận

领取

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān lǐng 工资 gōngzī

    - Anh ấy đi nhận lương hôm nay.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān lǐng 材料 cáiliào

    - Chúng ta sẽ đi lấy vật liệu vào ngày mai.

tiếp nhận; lãnh hội; hiểu ý

接受

Ví dụ:
  • - 领教 lǐngjiào le de 厉害 lìhai

    - Tôi lĩnh giáo được sự lợi hại của anh.

  • - 心领 xīnlǐng 教导 jiàodǎo

    - Cô ấy hiểu rõ những lời giảng dạy.

  • - 很快 hěnkuài 领会 lǐnghuì le de 意思 yìsī

    - Anh ấy nhanh chóng hiểu được ý của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

chỗ; cái; chiếc

领的量词

Ví dụ:
  • - mǎi le 一领 yīlǐng xīn 毛毯 máotǎn

    - Anh ấy mua một chiếc chăn mới.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一领 yīlǐng 漂亮 piàoliàng de 披风 pīfēng

    - Ở đây có một chiếc áo choàng đẹp.

  • - 穿 chuān 一领 yīlǐng 裘皮 qiúpí 优雅 yōuyǎ

    - Cô ấy mặc một chiếc áo khoác da thú thanh lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

领 ( + 着 ) + Ai ( + Động từ )

Dẫn (dẫn dắt) ai đó làm gì

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 领着 lǐngzhe 孩子 háizi

    - Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma 领着 lǐngzhe 孩子 háizi

    - Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.

  • - 人们 rénmen 戴着 dàizhe 黑纱 hēishā 哀悼 āidào 我们 wǒmen de 领导 lǐngdǎo

    - Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.

  • - 领奏 lǐngzòu 乐器 yuèqì

    - cùng nhau chơi nhạc.

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - 亚马逊 yàmǎxùn 艾迪 àidí 处于 chǔyú 领先 lǐngxiān

    - Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!

  • - 我们 wǒmen 爱戴 àidài 领袖 lǐngxiù

    - Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.

  • - 人民 rénmín dōu 爱戴 àidài 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.

  • - dài 红领巾 hónglǐngjīn

    - đeo khăn quàng cổ

  • - 每天 měitiān 上班 shàngbān dōu dài 领带 lǐngdài

    - Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.

  • - 爱好 àihào 探索 tànsuǒ xīn de 领域 lǐngyù

    - Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.

  • - 人民 rénmín 敬爱 jìngài 自己 zìjǐ de 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.

  • - 心领神会 xīnlǐngshénhuì

    - hiểu ngầm trong bụng

  • - 顿是 dùnshì 匈奴 xiōngnú de 领袖 lǐngxiù

    - Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.

  • - 领略 lǐnglüè 江南 jiāngnán 风味 fēngwèi

    - lãnh hội được phong cách Giang Nam.

  • - fèng 领导 lǐngdǎo 指示 zhǐshì 检查 jiǎnchá 安全措施 ānquáncuòshī

    - Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.

  • - 团队 tuánduì de 领导 lǐngdǎo 负责 fùzé 安排 ānpái 工作 gōngzuò

    - Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.

  • - 瓜分 guāfēn 领土 lǐngtǔ

    - chia cắt đất đai.

  • - 领导 lǐngdǎo xiàng 工人 gōngrén 表示慰问 biǎoshìwèiwèn

    - Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.

  • - zài 按摩 ànmó de 领部 lǐngbù

    - Anh ấy đang xoa bóp phần cổ của anh ấy.

  • - yǒu 天生 tiānshēng de 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 领

Hình ảnh minh họa cho từ 领

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa