Hán tự: 领
Đọc nhanh: 领 (lĩnh). Ý nghĩa là: cổ, cổ áo; bâu, cương lĩnh; yếu lĩnh; điểm mấu chốt; điểm quan trọng. Ví dụ : - 引领而望。 Nghểnh cổ ngắm nhìn.. - 他感觉领部有点疼。 Anh ấy cảm thấy phần cổ đau.. - 他在按摩他的领部。 Anh ấy đang xoa bóp phần cổ của anh ấy.
Ý nghĩa của 领 khi là Danh từ
✪ cổ
颈;脖子
- 引领而望
- Nghểnh cổ ngắm nhìn.
- 他 感觉 领部 有点 疼
- Anh ấy cảm thấy phần cổ đau.
- 他 在 按摩 他 的 领部
- Anh ấy đang xoa bóp phần cổ của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cổ áo; bâu
衣服上两肩之间套住脖子的孔及其边缘
- 他 的 衣领 有点 脏 了
- Cổ áo của anh ấy hơi bẩn.
- 她 穿 圆领 儿 毛衣 美
- Cô ấy mặc áo len có cổ tròn đẹp.
- 他 穿 尖 领儿 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi có cổ nhọn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cương lĩnh; yếu lĩnh; điểm mấu chốt; điểm quan trọng
大纲; 要点
- 提纲挈领
- Nắm chắc cương lĩnh.
- 他 掌握 工作 要领
- Anh ấy nắm được nội dung chính của công việc.
Ý nghĩa của 领 khi là Động từ
✪ dẫn dắt, đưa, dẫn, dắt
带;引
- 她 领 我 到 了 那个 地方
- Cô ấy dẫn tôi đến chỗ đó.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 将领 着 我们 前进
- Anh ta sẽ dẫn chúng ta tiến lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chiếm; chiếm lĩnh; lãnh
领有;领有的
- 敌军 占领 了 这座 城市
- Quân địch chiếm lĩnh thành phố này.
✪ lĩnh; lãnh; nhận
领取
- 他 今天 去 领 工资
- Anh ấy đi nhận lương hôm nay.
- 我们 明天 去 领 材料
- Chúng ta sẽ đi lấy vật liệu vào ngày mai.
✪ tiếp nhận; lãnh hội; hiểu ý
接受
- 我 领教 了 你 的 厉害
- Tôi lĩnh giáo được sự lợi hại của anh.
- 她 心领 教导
- Cô ấy hiểu rõ những lời giảng dạy.
- 他 很快 领会 了 我 的 意思
- Anh ấy nhanh chóng hiểu được ý của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 领 khi là Lượng từ
✪ chỗ; cái; chiếc
领的量词
- 他 买 了 一领 新 毛毯
- Anh ấy mua một chiếc chăn mới.
- 这里 有 一领 漂亮 的 披风
- Ở đây có một chiếc áo choàng đẹp.
- 她 穿 一领 裘皮 优雅
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác da thú thanh lịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 领
✪ 领 ( + 着 ) + Ai ( + Động từ )
Dẫn (dẫn dắt) ai đó làm gì
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 戴 红领巾
- đeo khăn quàng cổ
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 心领神会
- hiểu ngầm trong bụng
- 顿是 匈奴 的 领袖
- Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 瓜分 领土
- chia cắt đất đai.
- 领导 向 工人 表示慰问
- Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.
- 他 在 按摩 他 的 领部
- Anh ấy đang xoa bóp phần cổ của anh ấy.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm领›