Đọc nhanh: 算计 (toán kế). Ý nghĩa là: tính toán, suy nghĩ; tính toán, đoán. Ví dụ : - 这件事慢一步办,还得算计算计。 chuyện này làm chậm một tý, phải tính toán đã.. - 我算计他今天回不来,果然没回来。 tôi đoán hôm nay anh ấy không về, quả nhiên chưa về.
Ý nghĩa của 算计 khi là Động từ
✪ tính toán
计算数目
✪ suy nghĩ; tính toán
考虑;打算
- 这件 事慢 一步 办 , 还 得 算计 算计
- chuyện này làm chậm một tý, phải tính toán đã.
✪ đoán
估计
- 我 算计 他 今天 回不来 , 果然 没 回来
- tôi đoán hôm nay anh ấy không về, quả nhiên chưa về.
✪ ngấm ngầm mưu tính, tính kế
暗中谋划损害别人
So sánh, Phân biệt 算计 với từ khác
✪ 计算 vs 算计
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算计
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 按照 阳历 计算
- Tính theo dương lịch.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 这个 节日 按照 公历 计算
- Lễ này được tính theo lịch dương.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 计算 产值
- tính toán giá trị sản lượng.
- 计算 人数
- tính toán số người.
- 做事 没 计算
- làm việc không suy tính.
- 调试 计算机
- chạy thử máy tính.
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
- 数据 计算 无差 忒
- Tính toán dữ liệu không có sai sót.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 计算机 每天 扫描 病毒
- Máy tính quét virus mỗi ngày.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 力 的 大小 怎么 计算 ?
- Độ lớn của lực tính thế nào?
- 这件 事慢 一步 办 , 还 得 算计 算计
- chuyện này làm chậm một tý, phải tính toán đã.
- 每户 以 四口 人 计算
- Mỗi hộ tính theo bốn người.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 算计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 算计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm算›
计›