Đọc nhanh: 阴谋颠覆政府罪 (âm mưu điên phú chính phủ tội). Ý nghĩa là: tội âm mưu lật đổ chính quyền.
Ý nghĩa của 阴谋颠覆政府罪 khi là Động từ
✪ tội âm mưu lật đổ chính quyền
the crime of conspiracy to overthrow the government
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴谋颠覆政府罪
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 政府 发布 了 安全 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 我们 不会 向 政府 妥协
- Chúng ta sẽ không thỏa hiệp với chính phủ.
- 特纳 诉 密歇根州 政府
- Turner so với Bang Michigan.
- 谋杀 是 大罪
- Giết người là tội lớn.
- 政府首脑
- người đứng đầu chính phủ.
- 阴谋 陷害 好人
- ngấm ngầm hại người tốt
- 政府 严惩 办 这些 犯罪分子
- Chính phủ nghiêm trị những phần tử tội phạm này.
- 他们 密谋 颠覆 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 警察 揭发 了 犯罪分子 的 阴谋
- Cảnh sát đã vạch trần âm mưu của tội phạm.
- 政府 遏制 犯罪活动
- Chính phủ ngăn chặn hoạt động phạm tội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴谋颠覆政府罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴谋颠覆政府罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm府›
政›
罪›
覆›
谋›
阴›
颠›