Đọc nhanh: 阴谋论 (âm mưu luận). Ý nghĩa là: thuyết âm mưu. Ví dụ : - 这可真是阴谋论啊 Đó hoàn toàn là thuyết âm mưu.
Ý nghĩa của 阴谋论 khi là Danh từ
✪ thuyết âm mưu
conspiracy theory
- 这 可 真是 阴谋论 啊
- Đó hoàn toàn là thuyết âm mưu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴谋论
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 阴谋 陷害 好人
- ngấm ngầm hại người tốt
- 阴谋 暴乱
- ngấm ngầm làm loạn
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 揭穿 阴谋
- vạch trần âm mưu.
- 阴谋 未能得逞
- âm mưu không thể thực hiện được
- 她 在 背后 设计 阴谋
- Cô ấy đang bày mưu ở phía sau.
- 敌人 的 阴谋 未能得逞
- Âm mưu của địch đã bị thất bại.
- 这 可 真是 阴谋论 啊
- Đó hoàn toàn là thuyết âm mưu.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 参透机关 ( 看穿 阴谋 或 秘密 )
- biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)
- 戳穿 敌人 的 阴谋
- Vạch trần âm mưu của kẻ địch.
- 他 的 阴谋 都 抖出来 了
- Âm mưu của anh ta đều bị bại lộ hết rồi.
- 你们 在 策划 什么 阴谋 ?
- Các bạn đang bày trò gì vậy?
- 他 挫败 了 敌人 的 阴谋
- Anh ấy đã phá hủy âm mưu của kẻ thù.
- 警察 揭发 了 犯罪分子 的 阴谋
- Cảnh sát đã vạch trần âm mưu của tội phạm.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴谋论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴谋论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm论›
谋›
阴›