同谋反 tóng móufǎn

Từ hán việt: 【đồng mưu phản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同谋反" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng mưu phản). Ý nghĩa là: Đồng phạm.

Từ vựng: Chuyên Ngành Luật

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同谋反 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 同谋反 khi là Danh từ

Đồng phạm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同谋反

  • - 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 同事 tóngshì

    - Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 反复 fǎnfù 听到 tīngdào 同样 tóngyàng de 抱怨 bàoyuàn 难道 nándào 不烦 bùfán ma

    - Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?

  • - 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ le 同谋 tóngmóu

    - Cảnh sát đã bắt giữ kẻ đồng lõa.

  • - de 表演 biǎoyǎn 引起 yǐnqǐ le 不同 bùtóng de 反应 fǎnyìng

    - Phần biểu diễn của anh ấy đã tạo ra những phản ứng khác nhau.

  • - 反正 fǎnzhèng 同意 tóngyì le zán me zuò ba

    - Dù sao thì anh ấy cũng đồng ý rồi, chúng ta làm đi.

  • - 大家 dàjiā dōu 同意 tóngyì 偏偏 piānpiān 反对 fǎnduì

    - Mọi người đều đồng ý, anh ấy lại phản đối.

  • - 所有人 suǒyǒurén dōu 同意 tóngyì le 偏偏 piānpiān 反对 fǎnduì

    - Tất cả mọi người đều đồng ý, chỉ có anh ấy là phản đối.

  • - shì 同谋 tóngmóu

    - Anh ta và cô ấy là đồng lõa.

  • - 张三 zhāngsān 李四 lǐsì 同谋 tóngmóu 盗窃 dàoqiè 公司 gōngsī 财物 cáiwù

    - Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.

  • - 老是 lǎoshi 唱反调 chàngfǎndiào de rén 批判 pīpàn 同意 tóngyì de rén

    - Người luôn chỉ trích và không đồng ý với những người hát ngược lại.

  • - hěn 高兴 gāoxīng 经过 jīngguò 反复 fǎnfù 磋商 cuōshāng 我们 wǒmen jiù 合同条款 hétóngtiáokuǎn 取得 qǔde 一致意见 yízhìyìjiàn

    - Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.

  • - 小明 xiǎomíng 小红 xiǎohóng 同谋 tóngmóu 欺骗 qīpiàn 老师 lǎoshī

    - Tiểu Minh và Tiểu Hồng âm mưu lừa dối giáo viên.

  • - 反复 fǎnfù zuò 同一个 tóngyígè 动作 dòngzuò

    - Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.

  • - 未曾 wèicéng 想到 xiǎngdào zhè 计谋 jìmóu 反倒 fǎndào 使 shǐ 自食其果 zìshíqíguǒ

    - Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同谋反

Hình ảnh minh họa cho từ 同谋反

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同谋反 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Móu
    • Âm hán việt: Mưu
    • Nét bút:丶フ一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTMD (戈女廿一木)
    • Bảng mã:U+8C0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao