Đọc nhanh: 都是 (đô thị). Ý nghĩa là: toàn thị. Ví dụ : - 这些都是年龄增长的正常现象。 Đây đều là những hiện tượng thường thấy khi chúng ta già đi.. - 你们都是诚实正直、勤奋努力的人。 Các bạn đều là những người trung thực, ngay thẳng và chăm chỉ.. - 两次世界大战都是德国军国主义者首先启衅的。 Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
Ý nghĩa của 都是 khi là Phó từ
✪ toàn thị
- 这些 都 是 年龄 增长 的 正常 现象
- Đây đều là những hiện tượng thường thấy khi chúng ta già đi.
- 你们 都 是 诚实 正直 、 勤奋努力 的 人
- Các bạn đều là những người trung thực, ngay thẳng và chăm chỉ.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 这三家 企业 都 是 他家 的
- ba công ty này đều thuộc sở hữu của gia đình ông ấy
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都是
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 到处 都 是 尘 啊
- Bốn phía đều là bụi.
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 这些 都 是 戚 呀
- Những người này đều là họ hàng.
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 这三家 企业 都 是 他家 的
- ba công ty này đều thuộc sở hữu của gia đình ông ấy
- 硫酸 、 盐酸 都 是 常用 的 酸
- Axit sulfuric, axit clohidric đều là các axit thông dụng.
- 都 是 反式 脂肪酸
- Tất cả đều là chất béo chuyển hóa.
- 小王 、 小李 以及 小丽 都 是 中国 人
- Tiểu Vương, Tiểu Lý và Tiểu Lệ đều là người Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 都是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 都是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm是›
都›