Đọc nhanh: 汤姆生电桥 (thang mỗ sinh điện kiều). Ý nghĩa là: cầu điện Tôm-sơn.
Ý nghĩa của 汤姆生电桥 khi là Danh từ
✪ cầu điện Tôm-sơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汤姆生电桥
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 他 叫 汤姆
- Tên anh ấy là Tom.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 汤姆 是 个 拉比
- Tom là một giáo sĩ Do Thái.
- 汤姆 是 种族主义者
- Tom là một người phân biệt chủng tộc.
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 生活 就是 一部 电视剧
- Cuộc sống là một bộ phim truyền hình.
- 汤姆 没有 一个 乒乓球
- Tom không có bóng bàn.
- 汤姆 在 波士顿 呆 了 几年 ?
- Tom đã sống bao nhiêu năm ở Boston?
- 汤姆 看 他 在 镜 中 的 映像
- Tom nhìn hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 该厂 生产 的 彩电 被 遴选 为 展览 样品
- nên chọn lựa ti vi màu của nhà máy sản xuất này làm sản phẩm triển lãm.
- 由于 停电 , 生产 被迫 停止
- Việc sản xuất buộc phải dừng lại do mất điện.
- 小孩 嗑 着 花生 看电视
- Trẻ con cắn hạt lạc xem tivi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汤姆生电桥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汤姆生电桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姆›
桥›
汤›
生›
电›