• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Xỉ 齒 (+5 nét)
  • Pinyin: Líng
  • Âm hán việt: Linh
  • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨ノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰齿令
  • Thương hiệt:YUOII (卜山人戈戈)
  • Bảng mã:U+9F84
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 龄

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𠎜

Ý nghĩa của từ 龄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Linh). Bộ Xỉ (+5 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: tuổi tác. Từ ghép với : Trẻ em đến tuổi đi học, Tuổi già, Tuổi thợ, Tuổi đoàn, Niên hạn của cái lò. Chi tiết hơn...

Linh

Từ điển phổ thông

  • tuổi tác

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Các lứa) tuổi

- Trẻ em đến tuổi đi học

- Tuổi già

* ② Tuổi, niên hạn (thời gian có thể sử dụng)

- Tuổi thợ

- Tuổi đoàn

- Niên hạn của cái lò.