Đọc nhanh: 陪都 (bồi đô). Ý nghĩa là: thủ đô thứ hai; kinh đô phụ.
Ý nghĩa của 陪都 khi là Danh từ
✪ thủ đô thứ hai; kinh đô phụ
旧时在首都以外另设的一个首都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪都
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 我 每天 都 陪 公公 散步
- Tôi mỗi ngày đều đi dạo cùng bố chồng.
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 在 他 的 练习 时段 , 他们 都 陪 着 他
- Trong thời gian luyện tập của anh ấy,bọn họ ở bên anh ấy.
- 班里 所有 的 男孩 都 想 陪 这个 漂亮 的 女孩 一起 出游
- Tất cả các chàng trai trong lớp đều muốn đi cùng cô gái xinh đẹp này trong chuyến du lịch.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陪都
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陪都 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm都›
陪›