追悔莫及 zhuīhuǐ mò jí

Từ hán việt: 【truy hối mạc cập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "追悔莫及" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truy hối mạc cập). Ý nghĩa là: hối hận không kịp; ăn năn sau biến cố cũng vô ích; hối tiếc muộn màng. Ví dụ : - Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.. - 。 Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.. - 。 Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 追悔莫及 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 追悔莫及 khi là Thành ngữ

hối hận không kịp; ăn năn sau biến cố cũng vô ích; hối tiếc muộn màng

后悔也来不及了。

Ví dụ:
  • - 曾经 céngjīng de 一念之差 yīniànzhīchā lìng 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 可能 kěnéng huì 让你在 ràngnǐzài 有生之年 yǒushēngzhīnián dōu 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.

  • - zhè ràng 城市 chéngshì 银行家 yínhángjiā men 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.

  • - 回顾 huígù 起来 qǐlai yào 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí de

    - Sau khi suy ngẫm lại, cô ấy vô cùng ăn năn cũng không kịp rồi.

  • - 平时 píngshí 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 等到 děngdào bèi 辞退 cítuì jiù 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí le

    - Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追悔莫及

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 追问 zhuīwèn 根由 gēnyóu

    - truy hỏi nguyên do.

  • - 追根溯源 zhuīgēnsùyuán

    - tìm nguồn gốc

  • - 后悔无及 hòuhuǐwújí

    - hối hận không kịp.

  • - 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - hối hận không kịp; ăn năn không kịp

  • - 现在 xiànzài 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Bây giờ hối hận cũng đã muộn rồi.

  • - 回顾 huígù 起来 qǐlai yào 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí de

    - Sau khi suy ngẫm lại, cô ấy vô cùng ăn năn cũng không kịp rồi.

  • - 事到如今 shìdàorújīn 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.

  • - zhè ràng 城市 chéngshì 银行家 yínhángjiā men 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.

  • - 曾经 céngjīng de 一念之差 yīniànzhīchā lìng 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.

  • - 平时 píngshí 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 等到 děngdào bèi 辞退 cítuì jiù 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí le

    - Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 可能 kěnéng huì 让你在 ràngnǐzài 有生之年 yǒushēngzhīnián dōu 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.

  • - hěn 厉害 lìhai 望尘莫及 wàngchénmòjí

    - Anh ta rất giỏi, tôi không thể sánh kịp.

  • - 穷源竟委 qióngyuánjìngwěi ( 追究 zhuījiū 事物 shìwù de 本源 běnyuán 及其 jíqí 发展 fāzhǎn )

    - dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch

  • - 愚人 yúrén 追求 zhuīqiú 遥不可及 yáobùkějí de 幸福 xìngfú

    - Kẻ ngốc theo đuổi hạnh phúc ngoài tầm tay.

  • - 拼命 pīnmìng 追赶 zhuīgǎn shàng 大家 dàjiā

    - Cô ấy cố gắng đuổi kịp mọi người.

  • - shuō 的话 dehuà 不能 bùnéng 反悔 fǎnhuǐ

    - Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 追悔莫及

Hình ảnh minh họa cho từ 追悔莫及

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追悔莫及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Hối , Hổi
    • Nét bút:丶丶丨ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POWY (心人田卜)
    • Bảng mã:U+6094
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mò , Mù
    • Âm hán việt: , Mạc , Mạch , Mịch , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:TAK (廿日大)
    • Bảng mã:U+83AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa