Đọc nhanh: 退居二线 (thối cư nhị tuyến). Ý nghĩa là: từ chức một vị trí lãnh đạo (và đảm nhận một vị trí cố vấn), rút về tuyến thứ hai của nhiệm vụ.
Ý nghĩa của 退居二线 khi là Danh từ
✪ từ chức một vị trí lãnh đạo (và đảm nhận một vị trí cố vấn)
to resign from a leading post (and assume an advisory post)
✪ rút về tuyến thứ hai của nhiệm vụ
to withdraw to the second line of duty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退居二线
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 把 线 缠 在 线轴 上
- Quấn sợi chỉ vào cuộn.
- 线纥
- gút sợi
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 牵线人
- kẻ giật dây.
- 屈居 第二 的 颜色 是 红色
- Màu thứ hai là màu đỏ
- 这个 无线电 讯号 的 频率 是 每秒 二百 千周
- Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 全线 退却
- rút binh ra khỏi biên giới.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 他 的 作品 屈居 第二 , 令人 惋惜
- Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 退居二线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退居二线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
居›
线›
退›