Đọc nhanh: 后悔莫及 (hậu hối mạc cập). Ý nghĩa là: quá muộn cho những hối tiếc (thành ngữ); Ăn năn sau biến cố cũng vô ích..
Ý nghĩa của 后悔莫及 khi là Thành ngữ
✪ quá muộn cho những hối tiếc (thành ngữ); Ăn năn sau biến cố cũng vô ích.
too late for regrets (idiom); It is useless to repent after the event.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后悔莫及
- 后悔无及
- hối hận không kịp.
- 追悔莫及
- hối hận không kịp; ăn năn không kịp
- 后悔不迭
- không kịp hối
- 我 希望 你 将来 不 后悔
- Tôi hi vọng tương lai bạn sẽ không hối hận.
- 他 后悔 不该 顶撞 父亲
- anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.
- 现在 后悔 也 来不及 了
- Bây giờ hối hận cũng đã muộn rồi.
- 你 会 为此 后悔 一辈子
- Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.
- 我 后悔 没有 早点 学习
- Tôi hối tiếc vì không học sớm hơn.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 给 自己 留 地步 , 避免 后悔
- Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.
- 他 后悔 自己 的 外遇 行为
- Anh ấy hối hận về hành vi ngoại tình của mình.
- 我 后悔 没有 听 你 的 建议
- Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.
- 回顾 起来 , 她 要 追悔莫及 的
- Sau khi suy ngẫm lại, cô ấy vô cùng ăn năn cũng không kịp rồi.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 这 让 城市 银行家 们 追悔莫及
- Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.
- 曾经 的 一念之差 , 令 他 追悔莫及
- Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 这个 决定 可能 会 让你在 有生之年 都 追悔莫及
- Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后悔莫及
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后悔莫及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm及›
后›
悔›
莫›
hối hận không kịp; ăn năn sau biến cố cũng vô ích; hối tiếc muộn màng
quá muộn cho những hối tiếc (thành ngữ); Ăn năn sau biến cố cũng vô ích.
hối hận thì đã muộn
hối hận không kịp; có hối thì đã muộn; cắn rốnhối cũng chẳng kịp
tự mình không cắn được rốn mình; hối hận không kịp (ví với sự hối hận nhưng không kịp)