Đọc nhanh: 莫及 (mạc cập). Ý nghĩa là: Không kịp; tiếc nuối. Ví dụ : - 曾经的一念之差,令他追悔莫及 Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.
Ý nghĩa của 莫及 khi là Động từ
✪ Không kịp; tiếc nuối
第一章 君庭
- 曾经 的 一念之差 , 令 他 追悔莫及
- Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫及
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 莫大 的 光荣
- vô cùng quang vinh; không gì quang vinh bằng.
- 你 知道 埃及 伊蚊 吗
- Bạn đã bao giờ nghe nói về Aedes aegypti chưa?
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 追悔莫及
- hối hận không kịp; ăn năn không kịp
- 回顾 起来 , 她 要 追悔莫及 的
- Sau khi suy ngẫm lại, cô ấy vô cùng ăn năn cũng không kịp rồi.
- 这 让 城市 银行家 们 追悔莫及
- Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.
- 曾经 的 一念之差 , 令 他 追悔莫及
- Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 这个 决定 可能 会 让你在 有生之年 都 追悔莫及
- Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.
- 他 很 厉害 , 我 望尘莫及
- Anh ta rất giỏi, tôi không thể sánh kịp.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 莫及
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莫及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm及›
莫›