Đọc nhanh: 面壁思过 (diện bích tư quá). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để kiểm tra lương tâm của một người, đối mặt với bức tường và suy ngẫm về những hành vi sai trái của một người, đứng trong góc (trừng phạt).
Ý nghĩa của 面壁思过 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) để kiểm tra lương tâm của một người
(fig.) to examine one's conscience
✪ đối mặt với bức tường và suy ngẫm về những hành vi sai trái của một người
to face the wall and ponder about one's misdeeds
✪ đứng trong góc (trừng phạt)
to stand in the corner (punishment)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面壁思过
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 他 按照 字面上 的 意思
- Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 思想 不能 停留 在 过去
- Tư tưởng không thể dừng lại ở quá khứ.
- 我 顺利 地 通过 面试
- Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 把面 再罗一 过儿
- Rây lại bột một lượt.
- 前面 是 座 峭壁
- Phía trước là một vách đá.
- 那 面壁 有些 破旧
- Bức tường kia hơi cũ.
- 这 人 看着 面熟 , 像 在 哪儿 见过
- người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.
- 他 日 只见 过 他面 ; 现在 看到 他 的 心 了
- Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.
- 你 可 有 过去 百思买 购物 时
- Lần cuối cùng bạn ở Best Buy là khi nào
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 她 精心 粉过 那面 墙壁
- Cô ấy đã quét vôi bức tường đó một cách cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面壁思过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面壁思过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壁›
思›
过›
面›