Đọc nhanh: 悬崖勒马 (huyền nhai lặc mã). Ý nghĩa là: kìm cương ngựa bên bờ vực thẳm (khi đến bên bờ của sự nguy hiểm thì biết tỉnh ngộ).
Ý nghĩa của 悬崖勒马 khi là Thành ngữ
✪ kìm cương ngựa bên bờ vực thẳm (khi đến bên bờ của sự nguy hiểm thì biết tỉnh ngộ)
比喻临到危险的边缘及时清醒回头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬崖勒马
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 骑马 的 人 勒住 了 缰绳
- Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.
- 陡壁悬崖
- vách núi dựng đứng; vách núi sừng sững.
- 悬崖 削壁
- vách núi cao dựng đứng
- 悬崖绝壁
- vách treo dốc đứng
- 悬崖峭壁
- vách núi cao dựng đứng.
- 悬崖峭壁 耸立
- Vách đá dựng đứng cao vút.
- 他 勒住 了 缰绳 , 马 就 停 了 下来
- Anh ấy ghìm chặt dây cương xuống, ngựa liền dừng lại.
- 这里 左边 是 悬崖 右边 是 深沟 真是 个 绝地
- Ở đây bên trái là vách núi cheo leo, bên phải là vực sâu thẳm, thật là nơi cực kỳ nguy hiểm.
- 这个 选择 像 站 在 悬崖 边
- Lựa chọn này như đứng bên bờ vực.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
- 巉 峻 的 悬崖
- vách núi cheo leo hiểm trở.
- 我们 到 悬崖 边 拍照
- Chúng tôi đến bên vách đá chụp ảnh.
- 她 把 自己 推向 悬崖
- Cô ấy đã đẩy mình vào cảnh nguy hiểm.
- 我 想 靠近 悬崖 看 风景
- Tôi muốn đến gần vách đá để ngắm cảnh.
- 他 的 决定 像 走 到 悬崖
- Quyết định của anh ấy như đi đến bờ vực.
- 海水 拍打 著 悬崖 的 底部
- Nước biển đánh vào đáy vách đá.
- 我们 从 悬崖 顶上 的 高处 能 看到 城市 的 全景
- Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悬崖勒马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悬崖勒马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勒›
崖›
悬›
马›