追悔 zhuīhuǐ

Từ hán việt: 【truy hối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "追悔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truy hối). Ý nghĩa là: hối tiếc; ăn năn; hối hận; hối, ân hận. Ví dụ : - hối hận không kịp; ăn năn không kịp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 追悔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 追悔 khi là Động từ

hối tiếc; ăn năn; hối hận; hối

追溯以往,感到悔恨

Ví dụ:
  • - 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - hối hận không kịp; ăn năn không kịp

ân hận

做错了事或说错了话, 心里自恨不该这样

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追悔

  • - 追问 zhuīwèn 根由 gēnyóu

    - truy hỏi nguyên do.

  • - 追根溯源 zhuīgēnsùyuán

    - tìm nguồn gốc

  • - 追问 zhuīwèn 根底 gēndǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 达拉斯 dálāsī 分部 fēnbù zài 追查 zhuīchá 此事 cǐshì

    - Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.

  • - 追悼 zhuīdào

    - truy điệu

  • - 追悼会 zhuīdàohuì

    - lễ truy điệu

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - 追赶 zhuīgǎn 野兔 yětù

    - đuổi theo thỏ hoang

  • - 追逐 zhuīzhú 野兽 yěshòu

    - đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.

  • - 可怜 kělián de 老婆 lǎopó a 悔恨 huǐhèn 地说 dìshuō

    - "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói

  • - 追求 zhuīqiú

    - Theo đuổi.

  • - 追求 zhuīqiú 异性 yìxìng

    - theo đuổi người khác giới.

  • - 多次 duōcì 规劝 guīquàn réng 悔改 huǐgǎi 之意 zhīyì

    - nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.

  • - 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - hối hận không kịp; ăn năn không kịp

  • - 回顾 huígù 起来 qǐlai yào 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí de

    - Sau khi suy ngẫm lại, cô ấy vô cùng ăn năn cũng không kịp rồi.

  • - zhè ràng 城市 chéngshì 银行家 yínhángjiā men 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.

  • - 曾经 céngjīng de 一念之差 yīniànzhīchā lìng 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.

  • - 平时 píngshí 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 等到 děngdào bèi 辞退 cítuì jiù 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí le

    - Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 可能 kěnéng huì 让你在 ràngnǐzài 有生之年 yǒushēngzhīnián dōu 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.

  • - shuō 的话 dehuà 不能 bùnéng 反悔 fǎnhuǐ

    - Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 追悔

Hình ảnh minh họa cho từ 追悔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追悔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Hối , Hổi
    • Nét bút:丶丶丨ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POWY (心人田卜)
    • Bảng mã:U+6094
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao