Đọc nhanh: 这么多 (nghiện ma đa). Ý nghĩa là: dường ấy. Ví dụ : - 这么多人,居然没人答声。 Nhiều người như vậy mà không ai trả lời.. - 你买这么多零食,我们吃得完吗? Cậu mua nhiều đồ ăn vặt vậy, chúng ta ăn hết nổi không?. - 过去草都不长的盐碱地, 今天能收这么多粮食, 的确难能可贵。 đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.
Ý nghĩa của 这么多 khi là Phó từ
✪ dường ấy
- 这么 多人 , 居然 没人 答声
- Nhiều người như vậy mà không ai trả lời.
- 你 买 这么 多 零食 , 我们 吃得完 吗 ?
- Cậu mua nhiều đồ ăn vặt vậy, chúng ta ăn hết nổi không?
- 过去 草 都 不长 的 盐碱地 , 今天 能收 这么 多 粮食 , 的确 难能可贵
- đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.
- 这 本书 借 了 这么 多 日子 才 还 你 , 真 有点 过意不去
- quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.
- 费 了 你 这么 多 时间 , 我 心里 真 过不去
- làm anh mất nhiều thời gian thế, tôi thật là áy náy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这么多
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 这 要是 考 砸 了 这么 多年 的 努力 不 就 白费 了 吗
- Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
- 这么 多菜 , 肯定 吃得饱
- Nhiều đồ ăn thế này chắc chắn đủ no.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 你 吃 得 这么 少 可 你 却 点 这么 多菜 ! 我 觉得 你 是 眼馋肚饱
- Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.
- 我 记不住 这么 多
- Tôi không thể nhớ tất cả mọi thứ.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 这 是 个 多么 动人心弦 的 场面
- cảnh này rất xúc động!
- 没有 什么 花项 , 要不了 这么 多 的 钱
- không có khoản chi tiêu nào, không cần nhiều tiền vậy đâu.
- 这里 能 人 很多 , 你 逞 什么 强
- Ở đây ai cũng giỏi, cậu thể hiện làm gì!
- 这么 多 , 我 吃不下
- Nhiều như thế tôi không ăn hết được.
- 我 吃不下 这么 多饭
- Tôi không ăn hết nhiều cơm như vậy.
- 大家 都 顾不上 这么 多
- Mọi người không để ý được nhiều vậy.
- 这么 多草 , 一天 割 不 完
- Nhiều cỏ như vậy, một ngày không cắt xong được.
- 这是 一个 多么 尴尬 的 事
- Đây là một chuyện xấu hổ biết bao.
- 这 本书 借 了 这么 多 日子 才 还 你 , 真 有点 过意不去
- quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这么多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这么多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm么›
多›
这›