Đọc nhanh: 压道车 (áp đạo xa). Ý nghĩa là: xe dò đường.
Ý nghĩa của 压道车 khi là Danh từ
✪ xe dò đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压道车
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 他 压根 不 知道 答案
- Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 我 检查 了 车 的 胎压
- Tôi đã kiểm tra áp suất lốp trên xe.
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 火车 因 轨道 故障 发生 了 出轨
- Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
- 舆论压力 迫使 他 公开 道歉
- Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.
- 我 压根儿 不 知道 他 是 什么 意思
- Tôi căn bản không hiểu ý anh ấy là gì.
- 车子 风速 驶过 街道
- Chiếc xe lao nhanh qua con phố.
- 小汽车 在 街道 上驶
- Xe hơi chạy nhanh trên đường phố.
- 日本 人 在 道路 的 左边 开车
- Người Nhật lái xe bên trái đường.
- 隧道 顶 坍塌 ( 压住 工人 )
- Đường hầm sụp đổ (nén chết công nhân).
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 街道 上 充斥 着 车辆
- Đường phố đầy rẫy xe cộ.
- 他 在 通道 上 骑 自行车
- Anh ấy đi xe đạp trên đường lớn.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 禁止 在 消防通道 停车
- Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压道车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压道车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
车›
道›