几多 jǐ duō

Từ hán việt: 【kỉ đa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "几多" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỉ đa). Ý nghĩa là: mấy; bao nhiêu. Ví dụ : - ? bao nhiêu người?. - ? túi gạo này bao nhiêu cân?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 几多 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 几多 khi là Đại từ

mấy; bao nhiêu

询问数量

Ví dụ:
  • - 几多 jǐduō rén

    - bao nhiêu người?

  • - 这袋 zhèdài yǒu 多重 duōchóng

    - túi gạo này bao nhiêu cân?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几多

  • - jiù 不能 bùnéng duō děng 几秒 jǐmiǎo ya

    - Cậu không đợi được thêm vài giây à!

  • - 人太多 réntàiduō le yào 扒拉 bālā 下去 xiàqù 几个 jǐgè

    - nhiều người quá rồi, phải bỏ bớt vài người đi

  • - 多问 duōwèn 几句 jǐjù 免得 miǎnde zǒu 错路 cuòlù

    - Hỏi vài câu để đỡ phải lạc đường.

  • - 经过 jīngguò 几次 jǐcì 失败 shībài 终于 zhōngyú 夺得 duóde 首奖 shǒujiǎng 真是 zhēnshi 好事多磨 hǎoshìduōmó a

    - Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.

  • - zhè 几笔 jǐbǐ zhàng 共总 gòngzǒng 多少 duōshǎo

    - mấy khoản nợ này tổng cộng là bao nhiêu?

  • - 几多 jǐduō rén

    - bao nhiêu người?

  • - chèn 好多 hǎoduō 时间 shíjiān 多读 duōdú 几本书 jǐběnshū

    - Tận dụng thời gian rảnh rỗi để đọc thêm sách.

  • - 这袋 zhèdài yǒu 多重 duōchóng

    - túi gạo này bao nhiêu cân?

  • - 经过 jīngguò 几个 jǐgè yuè 调养 tiáoyǎng de 脸色 liǎnsè 过去 guòqù 好多 hǎoduō le

    - qua mấy tháng điều dưỡng, vẻ mặt của anh ấy đỡ hơn trước nhiều.

  • - 学费 xuéfèi duō le 几百元 jǐbǎiyuán

    - Học phí tăng thêm vài trăm nhân dân tệ.

  • - nín shì 海量 hǎiliàng 不妨 bùfáng duō 几杯 jǐbēi

    - ông tửu lượng cao, đừng ngại uống thêm mấy ly nữa.

  • - 几天 jǐtiān 不见 bújiàn 憔悴 qiáocuì le 许多 xǔduō

    - Vài ngày không gặp, cô ấy tiều tụy đi rất nhiều.

  • - 每天 měitiān 几页 jǐyè shū 日积月累 rìjīyuèlěi 就读 jiùdú le 很多 hěnduō shū

    - mỗi ngày đọc vài trang sách, thì sẽ đọc được rất nhiều sách.

  • - 尖椒 jiānjiāo chǎo 苦瓜 kǔguā 很多 hěnduō rén dōu zuò cuò le 大厨 dàchú jiào 几个 jǐgè xiǎo 技巧 jìqiǎo 鲜香 xiānxiāng 好吃 hǎochī chāo 下饭 xiàfàn

    - Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.

  • - 封装 fēngzhuāng 过程 guòchéng zhōng duì 产品 chǎnpǐn 造成 zàochéng 损害 sǔnhài de 几率 jīlǜ yǒu duō

    - Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?

  • - zhè 几年 jǐnián 家里人 jiālǐrén duō le 出项 chūxiàng 增加 zēngjiā le 不少 bùshǎo

    - mấy năm nay, gia đình đông người, các khoản chi ra cũng tăng không ít.

  • - 清朝 qīngcháo de 几次 jǐcì 文字狱 wénzìyù dōu 牵连 qiānlián le 很多 hěnduō rén

    - mấy ngục văn tự thời nhà Thanh đã làm liên luỵ đến rất nhiều người.

  • - de 老爸 lǎobà 40 多岁 duōsuì 中等 zhōngděng 个儿 gèér 脸上 liǎnshàng yǒu 几条 jǐtiáo 浅浅的 jiānjiānde 皱纹 zhòuwén

    - Bố tôi ngoài 40 tuổi, chiều cao trung bình và có một vài nếp nhăn nhẹ trên khuôn mặt.

  • - 二十多户 èrshíduōhù 人家 rénjiā 零零散散 línglíngsǎnsǎn 分布 fēnbù zài 几个 jǐgè 沟里 gōulǐ

    - Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.

  • - 许多 xǔduō 儿童 értóng 患者 huànzhě zài 十几岁 shíjǐsuì shí 自愈 zìyù

    - Nhiều trẻ em hồi phục bệnh một cách tự nhiên ở tuổi thiếu niên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 几多

Hình ảnh minh họa cho từ 几多

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 几多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao