赔款 péikuǎn

Từ hán việt: 【bồi khoản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赔款" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồi khoản). Ý nghĩa là: đền tiền, bồi thường chiến tranh, tiền bồi thường; sự bồi thường. Ví dụ : - . Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.. - 。 Chính phủ thậm chí không xem xét yêu cầu bồi thường của anh ấy.. - , . Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赔款 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đền tiền

损坏遗失别人或集体的东西用钱来补偿

Ví dụ:
  • - 战胜国 zhànshèngguó 要求 yāoqiú 战败国 zhànbàiguó 交付 jiāofù 巨额 jùé 赔款 péikuǎn

    - Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.

  • - 政府 zhèngfǔ 甚至 shènzhì 考虑 kǎolǜ de 赔款 péikuǎn 要求 yāoqiú

    - Chính phủ thậm chí không xem xét yêu cầu bồi thường của anh ấy.

  • - 要求 yāoqiú 赔款 péikuǎn 遭到 zāodào 拒绝 jùjué 原因 yuányīn shì 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 交纳 jiāonà 保险费 bǎoxiǎnfèi

    - Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bồi thường chiến tranh

战败国向战胜国赔偿损失和作战费用

tiền bồi thường; sự bồi thường

赔偿别人或集体受损失的钱

tiền bồi thường chiến tranh

战败国向战胜国赔偿损失和作战费用的钱

bồi khoản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔款

  • - zhè kuǎn 胶水 jiāoshuǐ 非常 fēicháng nián

    - Loại keo này vô cùng dính.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 卡拉 kǎlā · 史密斯 shǐmìsī 取款 qǔkuǎn shí de 录像 lùxiàng 发过来 fāguòlái

    - Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.

  • - 劳埃德 láoāidé · 加伯 jiābó de 捐款 juānkuǎn fān le 四倍 sìbèi

    - Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.

  • - 款识 kuǎnzhì néng 帮助 bāngzhù 鉴定 jiàndìng 真伪 zhēnwěi

    - Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.

  • - 款步 kuǎnbù 向前 xiàngqián

    - chầm chậm tiến về phía trước.

  • - qǐng 刷卡 shuākǎ 付款 fùkuǎn

    - Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.

  • - 不久 bùjiǔ jiù huì 处理 chǔlǐ de 请款 qǐngkuǎn

    - Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.

  • - xiàng 银行 yínháng 缴纳 jiǎonà 贷款 dàikuǎn 利息 lìxī

    - Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.

  • - 这块 zhèkuài 玻璃 bōlí shì 碰破 pèngpò de yóu lái péi

    - miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.

  • - 这款 zhèkuǎn kào tāi hěn 柔软 róuruǎn 舒适 shūshì

    - Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.

  • - zhè kuǎn 香水 xiāngshuǐ 很香 hěnxiāng

    - Loại nước hoa này rất thơm.

  • - 详细 xiángxì 内容 nèiróng jiàn 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.

  • - běn 价格 jiàgé àn yuè 分期付款 fēnqīfùkuǎn

    - Giá này có thể trả theo từng tháng.

  • - 保险公司 bǎoxiǎngōngsī 已经 yǐjīng 清偿 qīngcháng le de 索赔 suǒpéi 款额 kuǎné

    - Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.

  • - 战胜国 zhànshèngguó 要求 yāoqiú 战败国 zhànbàiguó 交付 jiāofù 巨额 jùé 赔款 péikuǎn

    - Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.

  • - 要求 yāoqiú 赔款 péikuǎn 遭到 zāodào 拒绝 jùjué 原因 yuányīn shì 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 交纳 jiāonà 保险费 bǎoxiǎnfèi

    - Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.

  • - 政府 zhèngfǔ 甚至 shènzhì 考虑 kǎolǜ de 赔款 péikuǎn 要求 yāoqiú

    - Chính phủ thậm chí không xem xét yêu cầu bồi thường của anh ấy.

  • - 责令 zélìng 退赔 tuìpéi suǒ 贪污 tānwū de 全部 quánbù 公款 gōngkuǎn

    - ra lệnh cho anh ấy phải hoàn trả toàn bộ các khoản đã tham ô.

  • - 那个 nàgè 提款机 tíkuǎnjī jiù 设在 shèzài

    - Máy ATM đó nằm ở bodega

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赔款

Hình ảnh minh họa cho từ 赔款

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赔款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:丨フノ丶丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYTR (月人卜廿口)
    • Bảng mã:U+8D54
    • Tần suất sử dụng:Cao