Đọc nhanh: 超率赔款 (siêu suất bồi khoản). Ý nghĩa là: Khoản bồi thường vượt tỉ lệ.
Ý nghĩa của 超率赔款 khi là Danh từ
✪ Khoản bồi thường vượt tỉ lệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超率赔款
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 贷款 利率 是 10 分
- Lãi suất vay là 10 phân.
- 超乎寻常 的 死亡率
- tỉ lệ tử vong quá mức bình thường
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 她 要求 赔款 遭到 拒绝 原因 是 她 事先 没有 交纳 保险费
- Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.
- 她 因 超速 开车 而 被 罚款
- Cô ấy bị phạt vì lái xe quá tốc độ.
- 存款 利率 降低 了
- Lãi suất tiền gửi đã giảm.
- 我 在 查 贷款 的 利率
- Tôi đang kiểm tra lãi suất của khoản vay.
- 政府 甚至 不 考虑 他 的 赔款 要求
- Chính phủ thậm chí không xem xét yêu cầu bồi thường của anh ấy.
- 你 超期 了 , 要 罚款
- Bạn đã quá hạn, sẽ bị phạt tiền.
- 因 超速行驶 而 被 罚款
- Vì lái xe quá tốc độ nên bị phạt tiền.
- 他 贷款 的 利率 是 5 厘
- Lãi suất khoản vay của anh ấy là 0.5%.
- 责令 他 退赔 所 贪污 的 全部 公款
- ra lệnh cho anh ấy phải hoàn trả toàn bộ các khoản đã tham ô.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超率赔款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超率赔款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm款›
率›
赔›
超›