Đọc nhanh: 败衄 (bại nục). Ý nghĩa là: bệnh nhiễm trùng máu; bệnh bại huyết. 毒性微生物從感染病灶侵入血液,引起寒戰、發熱、衰竭,并往往引起各器官繼發性膿腫形成的病癥,亦稱 "敗血癥"。.
Ý nghĩa của 败衄 khi là Danh từ
✪ bệnh nhiễm trùng máu; bệnh bại huyết. 毒性微生物從感染病灶侵入血液,引起寒戰、發熱、衰竭,并往往引起各器官繼發性膿腫形成的病癥,亦稱 "敗血癥"。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败衄
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 打败仗
- thua trận
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 宁 失败 , 也 不 放弃 努力
- Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.
- 布莱恩 和 切尔西 是 败笔
- Brian và Chelsea đã thất bại.
- 鼻 衄
- chảy máu cam.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 腐败透顶
- hủ bại cực độ
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 战败国
- nước thua trận
- 败 衄
- bại trận.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 败衄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败衄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm衄›
败›