• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Huyết 血 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Nục
  • Nét bút:ノ丨フ丨丨一フ丨一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰血丑
  • Thương hiệt:HTNG (竹廿弓土)
  • Bảng mã:U+8844
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 衄

  • Cách viết khác

    𦤊 𧖩 𧖷 𧗗 𪖔

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 衄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nục). Bộ Huyết (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: đổ máu cam, Bị thua., Chảy máu cam (máu mũi), Thua, thất bại, Khiếp sợ. Từ ghép với : Cũng chỉ chảy máu., “bại nục” thất bại, thua lỗ. Chi tiết hơn...

Nục

Từ điển phổ thông

  • đổ máu cam

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðổ máu cam. Giập hoa khế mũi đổ máu.
  • Bị thua.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chảy máu cam (máu mũi)

- Cũng chỉ chảy máu.

* Thua, thất bại

- “bại nục” thất bại, thua lỗ.

* Khiếp sợ

- “Địch Lỗ hữu đảm lược, văn địch sở tại tức trì phó, thân mạo thỉ thạch, tiền hậu chiến vị thường thiểu nục” , , , (Tiêu Địch Lỗ truyện ) (Tiêu) Địch Lỗ có đảm lược, nghe quân địch ở đâu là đuổi theo, tự mình xông pha tên đạn, trước sau đánh trận chưa từng khiếp sợ.

Trích: Liêu sử