Đọc nhanh: 负累 (phụ luỹ). Ý nghĩa là: gánh vác; gánh nặng, liên lụy; dính dáng, liên luỵ.
✪ gánh vác; gánh nặng
负担
✪ liên lụy; dính dáng
牵连,拖累
✪ liên luỵ
因某个人或某件事产生的影响而使别的人或别的事不利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负累
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 负心汉
- người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 因公负伤
- bị thương vì làm công vụ.
- 家务 牵累
- việc nhà làm luỵ.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 这累 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của dây này rất nổi bật.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 累次三番
- ba lần bảy lượt.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 负债累累
- nợ nần chồng chất
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负累
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负累 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 负累 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
累›
负›