享受 xiǎngshòu

Từ hán việt: 【hưởng thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "享受" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưởng thụ). Ý nghĩa là: hưởng thụ; tận hưởng; cảm nhận; thưởng thức. Ví dụ : - 。 Mọi người đều nên tận hưởng cuộc sống.. - 。 Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.. - 。 Tôi thực sự tận hưởng cuối tuần này.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 享受 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 享受 khi là Động từ

hưởng thụ; tận hưởng; cảm nhận; thưởng thức

物质上或精神上得到满足

Ví dụ:
  • - 每个 měigè rén dōu 应该 yīnggāi 享受 xiǎngshòu 生活 shēnghuó

    - Mọi người đều nên tận hưởng cuộc sống.

  • - 享受 xiǎngshòu 音乐 yīnyuè 可以 kěyǐ 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.

  • - 非常 fēicháng 享受 xiǎngshòu 这个 zhègè 周末 zhōumò

    - Tôi thực sự tận hưởng cuối tuần này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 享受

享受 + Tân ngữ (生活/ 美食/ 权利/ 待遇/ 时刻)

thưởng thức; tận hưởng; hưởng điều gì đó

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 享受 xiǎngshòu 美食 měishí

    - Anh ấy thích thưởng thức ẩm thực.

  • - 享受 xiǎngshòu 优厚 yōuhòu de 待遇 dàiyù

    - Cô ấy được hưởng đãi ngộ tốt.

享受 (+ 得/不) + 到 + 乐趣/ 待遇/ 快乐/ 幸福/ 好处

Ví dụ:
  • - zài 公司 gōngsī 享受 xiǎngshòu dào 优厚 yōuhòu de 待遇 dàiyù

    - Anh ấy nhận đãi ngộ tốt ở công ty.

  • - 家人 jiārén 一起 yìqǐ 享受 xiǎngshòu dào 幸福 xìngfú

    - Cô ấy và gia đình tận hưởng hạnh phúc.

享受 + 一下

Ví dụ:
  • - xiǎng 享受 xiǎngshòu 一下 yīxià 音乐 yīnyuè

    - Tôi muốn thưởng thức âm nhạc một chút.

  • - zài 海滩 hǎitān 享受 xiǎngshòu 一下 yīxià 阳光 yángguāng

    - Tôi tận hưởng chút ánh nắng trên bãi biển.

So sánh, Phân biệt 享受 với từ khác

享受 vs 享乐

Giải thích:

- "" là động từ cập vật có thể mang tân ngữ, "" là động từ bất cập vật, không thể mang tân ngữ.
- "" có nghĩa xấu, "" là từ trung tính.
- "còn là một danh từ,"" không có cách sử dụng của danh từ.

享受 vs 享用

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có ý nghĩa tương tự nhau.
Khác:
- "" là động từ cập vật và có thể mang tân ngữ, "" là động từ bất cập vật và không thể mang tân ngữ.
- "" thường được sử dụng nhiều hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 享受

  • - 恋人 liànrén 享受 xiǎngshòu 爱情 àiqíng zhī 家人 jiārén 享受 xiǎngshòu 天伦之乐 tiānlúnzhīlè

    - những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.

  • - 人生 rénshēng 最大 zuìdà de 幸福 xìngfú 莫过于 mòguòyú 享受 xiǎngshòu ài bèi ài

    - Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.

  • - 分享 fēnxiǎng le 自己 zìjǐ de 感受 gǎnshòu

    - Cô chia sẻ cảm xúc của mình.

  • - 人民 rénmín 享受 xiǎngshòu 广泛 guǎngfàn de 民主 mínzhǔ

    - nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.

  • - 享受 xiǎngshòu 燕安 yànān de 时光 shíguāng

    - Bà ấy tận hưởng những giây phút thư thái.

  • - 安于现状 ānyúxiànzhuàng 享受 xiǎngshòu 平静 píngjìng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.

  • - 享受 xiǎngshòu 悠闲 yōuxián de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy tận hưởng một cuộc sống nhàn nhã.

  • - 悠闲地 yōuxiándì 享受 xiǎngshòu zhe 假期 jiàqī

    - Tôi nhàn nhã tận hưởng kỳ nghỉ.

  • - 享受 xiǎngshòu zhe 安逸 ānyì 自由 zìyóu

    - Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.

  • - 正在 zhèngzài 享受 xiǎngshòu 很多年 hěnduōnián lái zuì bàng de 性事 xìngshì

    - Tôi đang quan hệ tình dục tốt nhất mà tôi đã có trong nhiều năm.

  • - zài 享受 xiǎngshòu 夜宵 yèxiāo

    - Tôi đang thưởng thức bữa ăn khuya.

  • - 喜欢 xǐhuan 享受 xiǎngshòu 美食 měishí

    - Anh ấy thích thưởng thức ẩm thực.

  • - chī 犒劳 kàoláo ( 享受 xiǎngshòu 搞劳 gǎoláo )

    - ăn khao.

  • - 享受 xiǎngshòu 不错 bùcuò de 待遇 dàiyù

    - Tận hưởng đãi ngộ tốt.

  • - xiǎng 享受 xiǎngshòu 一下 yīxià 音乐 yīnyuè

    - Tôi muốn thưởng thức âm nhạc một chút.

  • - 躺平 tǎngpíng zài 沙滩 shātān shàng 享受 xiǎngshòu 阳光 yángguāng

    - Anh ấy nằm yên trên bãi biển, tận hưởng ánh nắng.

  • - 吃苦在前 chīkǔzàiqián 享受在后 xiǎngshòuzàihòu

    - Chịu khổ trước, hưởng phúc sau.

  • - 品味 pǐnwèi 寿司 shòusī shì 一种 yīzhǒng 享受 xiǎngshòu

    - Nếm thử sushi là một sự thưởng thức.

  • - 我们 wǒmen 享受 xiǎngshòu zhe 新鲜 xīnxiān de 海鲜 hǎixiān

    - Chúng tôi đang thưởng thức các loại hải sản tươi.

  • - 工伤 gōngshāng 认定 rèndìng shì 职工 zhígōng 享受 xiǎngshòu 工伤保险 gōngshāngbǎoxiǎn 待遇 dàiyù de 前提 qiántí 条例 tiáolì

    - Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 享受

Hình ảnh minh họa cho từ 享受

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 享受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YRND (卜口弓木)
    • Bảng mã:U+4EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao