Đọc nhanh: 享受 (hưởng thụ). Ý nghĩa là: hưởng thụ; tận hưởng; cảm nhận; thưởng thức. Ví dụ : - 每个人都应该享受生活。 Mọi người đều nên tận hưởng cuộc sống.. - 享受音乐可以放松心情。 Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.. - 我非常享受这个周末。 Tôi thực sự tận hưởng cuối tuần này.
Ý nghĩa của 享受 khi là Động từ
✪ hưởng thụ; tận hưởng; cảm nhận; thưởng thức
物质上或精神上得到满足
- 每个 人 都 应该 享受 生活
- Mọi người đều nên tận hưởng cuộc sống.
- 享受 音乐 可以 放松 心情
- Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.
- 我 非常 享受 这个 周末
- Tôi thực sự tận hưởng cuối tuần này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 享受
✪ 享受 + Tân ngữ (生活/ 美食/ 权利/ 待遇/ 时刻)
thưởng thức; tận hưởng; hưởng điều gì đó
- 他 喜欢 享受 美食
- Anh ấy thích thưởng thức ẩm thực.
- 她 享受 优厚 的 待遇
- Cô ấy được hưởng đãi ngộ tốt.
✪ 享受 (+ 得/不) + 到 + 乐趣/ 待遇/ 快乐/ 幸福/ 好处
- 他 在 公司 享受 到 优厚 的 待遇
- Anh ấy nhận đãi ngộ tốt ở công ty.
- 她 和 家人 一起 享受 到 幸福
- Cô ấy và gia đình tận hưởng hạnh phúc.
✪ 享受 + 一下
- 我 想 享受 一下 音乐
- Tôi muốn thưởng thức âm nhạc một chút.
- 我 在 海滩 享受 一下 阳光
- Tôi tận hưởng chút ánh nắng trên bãi biển.
So sánh, Phân biệt 享受 với từ khác
✪ 享受 vs 享乐
- "享受" là động từ cập vật có thể mang tân ngữ, "享乐" là động từ bất cập vật, không thể mang tân ngữ.
- "享乐" có nghĩa xấu, "享受" là từ trung tính.
- 享受"còn là một danh từ,"享乐" không có cách sử dụng của danh từ.
✪ 享受 vs 享用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 享受
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 她 分享 了 自己 的 感受
- Cô chia sẻ cảm xúc của mình.
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 她 享受 燕安 的 时光
- Bà ấy tận hưởng những giây phút thư thái.
- 她 安于现状 , 享受 平静 的 生活
- Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.
- 他 享受 悠闲 的 生活
- Anh ấy tận hưởng một cuộc sống nhàn nhã.
- 我 悠闲地 享受 着 假期
- Tôi nhàn nhã tận hưởng kỳ nghỉ.
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 我 正在 享受 很多年 来 最 棒 的 性事
- Tôi đang quan hệ tình dục tốt nhất mà tôi đã có trong nhiều năm.
- 我 在 享受 夜宵
- Tôi đang thưởng thức bữa ăn khuya.
- 他 喜欢 享受 美食
- Anh ấy thích thưởng thức ẩm thực.
- 吃 犒劳 ( 享受 搞劳 )
- ăn khao.
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 我 想 享受 一下 音乐
- Tôi muốn thưởng thức âm nhạc một chút.
- 他 躺平 在 沙滩 上 , 享受 阳光
- Anh ấy nằm yên trên bãi biển, tận hưởng ánh nắng.
- 吃苦在前 , 享受在后
- Chịu khổ trước, hưởng phúc sau.
- 品味 寿司 是 一种 享受
- Nếm thử sushi là một sự thưởng thức.
- 我们 享受 着 新鲜 的 海鲜
- Chúng tôi đang thưởng thức các loại hải sản tươi.
- 工伤 认定 是 职工 享受 工伤保险 待遇 的 前提 条例
- Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 享受
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 享受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm享›
受›