Đọc nhanh: 义务 (nghĩa vụ). Ý nghĩa là: nghĩa vụ, làm không; làm ủng hộ; nhiệm vụ, bổn phận. Ví dụ : - 我们有义务帮助学习较差的同学。 chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.
Ý nghĩa của 义务 khi là Danh từ
✪ nghĩa vụ
公民或法人按法律规定应尽的责任,例如服兵役 (跟''权利''相对)
✪ làm không; làm ủng hộ; nhiệm vụ
道德上应尽的责任
- 我们 有 义务 帮助 学习 较差 的 同学
- chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.
✪ bổn phận
本身应尽的责任和义务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义务
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 进贡 的 义务 支付 贡金 或 缴纳 贡税 的 义务
- Nghĩa vụ đóng góp là trả tiền đóng góp hoặc nộp thuế đóng góp.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 我们 有 义务 帮助 学习 较差 的 同学
- chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.
- 权利 包含 着 义务
- Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 在 校长 的 带动 下 , 参加 义务 植树 的 人 越来越 多
- dưới sự lôi kéo của hiệu trưởng, người tham gia nghĩa vụ trồng cây càng ngày càng nhiều.
- 积极 参加 无偿献血 是 我们 每个 人应 尽 的 义务
- Tích cực tham gia hiến máu tình nguyện là nghĩa vụ của mỗi chúng ta.
- 我会 尽到 我 的 义务
- Tôi sẽ làm tròn nghĩa vụ của mình.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 这周 的 义务劳动 我 无论如何 得 参加
- lao động nghĩa vụ tuần này dù thế nào tôi cũng tham gia.
- 孩子 们 有 义务 赡养父母
- Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ.
- 完成 职责 是 我们 的 义务
- Hoàn thành trách nhiệm là nghĩa vụ của chúng ta.
- 我以 共青团员 的 名义 向 组织 保证 , 一定 提前完成 任务
- tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 义务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
务›