Đọc nhanh: 负担者 (phụ đảm giả). Ý nghĩa là: người mang.
Ý nghĩa của 负担者 khi là Danh từ
✪ người mang
bearer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负担者
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 爸爸 担任 项目 负责人
- Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 他释 掉 心中 的 负担
- Anh ấy buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 担负 重任
- Gánh vác trọng trách
- 加重负担
- tăng thêm gánh nặng.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 生活 中 的 负担 让 人 疲惫
- Gánh nặng trong cuộc sống khiến người ta mệt mỏi.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 田赋 曾 是 大 负担
- Thuế ruộng từng là gánh nặng lớn.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 这样一来 , 老王 妻子 的 病 让 他 负担 更重 了
- Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.
- 政府 想方设法 减轻 农民 的 负担
- Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
- 她 的 负担 主要 来自 家庭
- Áp lực của cô ấy chủ yếu là do gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负担者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负担者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm担›
者›
负›