Đọc nhanh: 累赘 (luỹ chuế). Ý nghĩa là: rườm rà; phiền toái (sự việc); (câu văn) thừa, rườn rà; lỉnh kỉnh (đồ vật). Ví dụ : - 这段话显得有些累赘。 Đoạn văn này hơi bị rườm rà.. - 行李带多了,是个累赘。 hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh.
Ý nghĩa của 累赘 khi là Tính từ
✪ rườm rà; phiền toái (sự việc); (câu văn) thừa
(事物) 多余、麻烦; (文字) 不2.简洁; 使人感到多余或麻烦
- 这段话 显得 有些 累赘
- Đoạn văn này hơi bị rườm rà.
✪ rườn rà; lỉnh kỉnh (đồ vật)
使人感到多余或麻烦的事物
- 行李 带多 了 , 是 个 累赘
- hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累赘
- 家务 牵累
- việc nhà làm luỵ.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 累次三番
- ba lần bảy lượt.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 累 得 贼死
- mệt chết đi được.
- 累世 通 好
- nhiều đời qua lai giao hảo.
- 累世 之功
- mấy đời ghi công.
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 连篇累牍
- văn bài chất đầy.
- 资金 慢慢 积累 起来 了
- Vốn đã dần dần tích lũy lên.
- 知识 是 慢慢 积累 起来 的
- Kiến thức được tích lũy dần dần.
- 你 别赘 累 我 了
- Bạn đừng làm phiền tôi nữa.
- 他 不想 赘累 你
- Anh ấy không muốn làm phiền bạn.
- 这样 会赘 累 大家
- Như vậy sẽ làm phiền mọi người.
- 行李 带多 了 , 是 个 累赘
- hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh.
- 这段话 显得 有些 累赘
- Đoạn văn này hơi bị rườm rà.
- 这件 事 显得 很 累赘
- Việc này trông rất rườm rà.
- 这个 计划 太 累赘 了
- Kế hoạch này quá rườm rà.
- 你 累 了 , 该 休息 一下 了
- Anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 累赘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 累赘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm累›
赘›