负担减轻 fùdān jiǎnqīng

Từ hán việt: 【phụ đảm giảm khinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "负担减轻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ đảm giảm khinh). Ý nghĩa là: nhẹ gánh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 负担减轻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 负担减轻 khi là Động từ

nhẹ gánh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负担减轻

  • - 负荷 fùhè zhe 千钧 qiānjūn 重担 zhòngdàn

    - Gánh vác trọng trách lớn lao.

  • - 负荷 fùhè zhe 家庭 jiātíng de 重担 zhòngdàn

    - Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.

  • - 爸爸 bàba 担任 dānrèn 项目 xiàngmù 负责人 fùzérén

    - Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.

  • - 服药 fúyào 之后 zhīhòu 病势 bìngshì 减轻 jiǎnqīng

    - sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm

  • - 指战员 zhǐzhànyuán 纷纷 fēnfēn 请战 qǐngzhàn 要求 yāoqiú 担负 dānfù 主攻 zhǔgōng 任务 rènwù

    - yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.

  • - 津贴 jīntiē 帮助 bāngzhù 员工 yuángōng 减轻 jiǎnqīng 生活 shēnghuó 负担 fùdān

    - Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.

  • - 冰水 bīngshuǐ 冷敷 lěngfū 冰腿 bīngtuǐ 减轻 jiǎnqīng le 疼痛 téngtòng

    - Nước lạnh xoa bóp chân giảm đau.

  • - 他释 tāshì diào 心中 xīnzhōng de 负担 fùdān

    - Anh ấy buông bỏ gánh nặng trong lòng.

  • - 担负 dānfù 重任 zhòngrèn

    - Gánh vác trọng trách

  • - 加重负担 jiāzhòngfùdān

    - tăng thêm gánh nặng.

  • - 减轻负担 jiǎnqīngfùdān hěn 重要 zhòngyào

    - Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.

  • - 食指 shízhǐ 众多 zhòngduō ( 人口 rénkǒu duō 负担重 fùdānzhòng )

    - nhà đông miệng ăn.

  • - 为了 wèile 破案 pòàn 背着 bēizhe 叛徒 pàntú de 罪名 zuìmíng 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng 担任 dānrèn 卧底 wòdǐ de 工作 gōngzuò

    - Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.

  • - 减轻 jiǎnqīng 农民 nóngmín de 田赋 tiánfù

    - Giảm nhẹ thuế đất của nông dân.

  • - 这药 zhèyào 可以 kěyǐ 减轻 jiǎnqīng 疼痛 téngtòng

    - Thuốc này có thể làm giảm đau.

  • - 体重减轻 tǐzhòngjiǎnqīng le 不少 bùshǎo

    - Tôi đã giảm cân đáng kể.

  • - 生活 shēnghuó zhōng de 负担 fùdān ràng rén 疲惫 píbèi

    - Gánh nặng trong cuộc sống khiến người ta mệt mỏi.

  • - 正在 zhèngzài 节食 jiéshí 减轻 jiǎnqīng 体重 tǐzhòng

    - Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.

  • - 政府 zhèngfǔ 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ 减轻 jiǎnqīng 农民 nóngmín de 负担 fùdān

    - Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.

  • - xiǎng 减轻 jiǎnqīng 工作 gōngzuò de 负担 fùdān

    - Tôi muốn giảm gánh nặng công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 负担减轻

Hình ảnh minh họa cho từ 负担减轻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负担减轻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giảm
    • Nét bút:丶一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIHR (戈一戈竹口)
    • Bảng mã:U+51CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
    • Âm hán việt: Đam , Đãn , Đảm
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAM (手日一)
    • Bảng mã:U+62C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao