Đọc nhanh: 负担减轻 (phụ đảm giảm khinh). Ý nghĩa là: nhẹ gánh.
Ý nghĩa của 负担减轻 khi là Động từ
✪ nhẹ gánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负担减轻
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 爸爸 担任 项目 负责人
- Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.
- 服药 之后 , 病势 减轻
- sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 冰水 冷敷 冰腿 减轻 了 疼痛
- Nước lạnh xoa bóp chân giảm đau.
- 他释 掉 心中 的 负担
- Anh ấy buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 担负 重任
- Gánh vác trọng trách
- 加重负担
- tăng thêm gánh nặng.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 减轻 农民 的 田赋
- Giảm nhẹ thuế đất của nông dân.
- 这药 可以 减轻 疼痛
- Thuốc này có thể làm giảm đau.
- 我 体重减轻 了 不少
- Tôi đã giảm cân đáng kể.
- 生活 中 的 负担 让 人 疲惫
- Gánh nặng trong cuộc sống khiến người ta mệt mỏi.
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 政府 想方设法 减轻 农民 的 负担
- Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
- 我 想 减轻 工作 的 负担
- Tôi muốn giảm gánh nặng công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负担减轻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负担减轻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
担›
负›
轻›