Đọc nhanh: 职守 (chức thủ). Ý nghĩa là: cương vị công tác; cương vị. Ví dụ : - 忠于职守 trung thành với cương vị công tác.
Ý nghĩa của 职守 khi là Danh từ
✪ cương vị công tác; cương vị
工作岗位
- 忠于职守
- trung thành với cương vị công tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职守
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 据说 他 已经 辞职 了
- Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.
- 擅离职守
- tự ý rời bỏ vị trí công tác.
- 玩忽职守
- xem thường cương vị công tác.
- 忠于职守
- trung thành với cương vị công tác.
- 臣 当 尽忠职守
- Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.
- 我 没有 玩忽职守
- Tôi đã không phạm phải sơ suất.
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
- 我们 还要 控告 你 玩忽职守
- Chúng tôi cũng đang kiện bạn vì sơ suất.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 职守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
职›