Đọc nhanh: 肩负重担 (kiên phụ trọng đảm). Ý nghĩa là: nặng gánh.
Ý nghĩa của 肩负重担 khi là Tính từ
✪ nặng gánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肩负重担
- 重担 在 肩
- gánh nặng trên vai
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他 负 重伤 仍 坚持
- Anh ấy bị thương nặng nhưng vẫn kiên trì.
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 担负 重任
- Gánh vác trọng trách
- 加重负担
- tăng thêm gánh nặng.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 这样一来 , 老王 妻子 的 病 让 他 负担 更重 了
- Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.
- 学生 们 的 学习 负担 很 重
- Gánh nặng học tập của học sinh rất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肩负重担
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肩负重担 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm担›
肩›
负›
重›