Đọc nhanh: 负电 (phụ điện). Ý nghĩa là: điện âm.
Ý nghĩa của 负电 khi là Danh từ
✪ điện âm
物体得到多余电子时表现出带电现象,这种性质的电叫做负电也叫阴电
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负电
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 负心汉
- người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 它 带有 负电
- Nó mang điện tích âm.
- 电子 带 负电
- Electron mang điện tích âm.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
负›