Đọc nhanh: 背负 (bội phụ). Ý nghĩa là: đeo; mang; địu; cõng, gánh vác; đảm trách; mang; nhận; chịu trách nhiệm. Ví dụ : - 背负着衣包。 đeo túi đồ (túi quần áo). - 背负着人民的希望。 mang niềm hy vọng của nhân dân
Ý nghĩa của 背负 khi là Từ điển
✪ đeo; mang; địu; cõng
用脊背驮
- 背负着 衣包
- đeo túi đồ (túi quần áo)
Ý nghĩa của 背负 khi là Từ điển
✪ gánh vác; đảm trách; mang; nhận; chịu trách nhiệm
担负
- 背负着 人民 的 希望
- mang niềm hy vọng của nhân dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背负
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 因公负伤
- bị thương vì làm công vụ.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 背负着 衣包
- đeo túi đồ (túi quần áo)
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 背负着 人民 的 希望
- mang niềm hy vọng của nhân dân
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背负
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背负 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm背›
负›