Đọc nhanh: 许配 (hứa phối). Ý nghĩa là: đính hôn (do cha mẹ làm chủ); gả bán.
Ý nghĩa của 许配 khi là Động từ
✪ đính hôn (do cha mẹ làm chủ); gả bán
旧时女子由家长做主,跟某人订婚; 女子结婚 (跟'娶'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许配
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 我 听到 了 许多 抱怨
- Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.
- 她 已经 许配给 他 了
- Cô ấy đã hứa gả cho anh ấy.
- 我们 有 许多 机器 配件
- Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
- 你 是 自作自受 也许 他 发现 是 你 先 开始 乱来 的
- Bạn tự làm tự chịu! Có thể anh ấy phát hiện ra rằng bạn đã bắt đầu lộn xộn trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 许配
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 许配 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm许›
配›