Đọc nhanh: 书面许可 (thư diện hứa khả). Ý nghĩa là: Ủy quyền bằng văn bản, sự cho phép bằng văn bản.
Ý nghĩa của 书面许可 khi là Danh từ
✪ Ủy quyền bằng văn bản
written authorization
✪ sự cho phép bằng văn bản
written permission
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书面许可
- 她 的 面 让 人 觉得 很 可怜
- Cô ấy yếu đuối khiến người khác thấy thương.
- 界面 可以 增强 摩擦力
- Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 面目可憎
- mặt mũi đáng ghét。
- 面目可憎
- vẻ mặt đáng ghét.
- 面目可憎
- mặt mũi dễ ghét
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 这 面墙 可以 挡风
- Vách ngăn này có thể chắn gió.
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 有 的 书 必须 精读 , 有 的 只要 稍加 涉猎 即可
- có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
- 你 可以 把 书包 存在 这儿
- Bạn có thể gửi cặp sách ở đây.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 白面书生
- bạch diện thư sinh.
- 蒙馆 里 有 许多 书籍
- Trường tư có rất nhiều sách vở.
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 书面 答复
- trả lời bằng văn bản.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书面许可
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书面许可 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
可›
许›
面›