书面许可 shūmiàn xǔkě

Từ hán việt: 【thư diện hứa khả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "书面许可" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư diện hứa khả). Ý nghĩa là: Ủy quyền bằng văn bản, sự cho phép bằng văn bản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 书面许可 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 书面许可 khi là Danh từ

Ủy quyền bằng văn bản

written authorization

sự cho phép bằng văn bản

written permission

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书面许可

  • - de miàn ràng rén 觉得 juéde hěn 可怜 kělián

    - Cô ấy yếu đuối khiến người khác thấy thương.

  • - 界面 jièmiàn 可以 kěyǐ 增强 zēngqiáng 摩擦力 mócālì

    - Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.

  • - 书架 shūjià 后面 hòumiàn 有个 yǒugè 盒子 hézi

    - Phía sau giá sách có một chiếc hộp.

  • - 面目可憎 miànmùkězēng

    - mặt mũi đáng ghét。

  • - 面目可憎 miànmùkězēng

    - vẻ mặt đáng ghét.

  • - 面目可憎 miànmùkězēng

    - mặt mũi dễ ghét

  • - zhè 本书 běnshū de 封面 fēngmiàn 帮儿 bāngér 有点 yǒudiǎn zàng

    - Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.

  • - 版面 bǎnmiàn shàng 还有 háiyǒu kuài 空白 kòngbái 可以 kěyǐ 一篇 yīpiān 短文 duǎnwén

    - trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.

  • - 月球 yuèqiú de 表面 biǎomiàn yǒu 许多 xǔduō 高山 gāoshān de 阴影 yīnyǐng

    - trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.

  • - zhè 面墙 miànqiáng 可以 kěyǐ 挡风 dǎngfēng

    - Vách ngăn này có thể chắn gió.

  • - 纸箱 zhǐxiāng shàng 允许 yǔnxǔ yǒu 订书 dìngshū dīng

    - Không được phép ghim vào thùng carton.

  • - yǒu de shū 必须 bìxū 精读 jīngdú yǒu de 只要 zhǐyào 稍加 shāojiā 涉猎 shèliè 即可 jíkě

    - có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.

  • - 可以 kěyǐ 书包 shūbāo 存在 cúnzài 这儿 zhèér

    - Bạn có thể gửi cặp sách ở đây.

  • - 广场 guǎngchǎng shàng 锣鼓喧天 luógǔxuāntiān 场面 chǎngmiàn 热火 rèhuǒ la

    - trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.

  • - 白面书生 báimiànshūshēng

    - bạch diện thư sinh.

  • - 蒙馆 méngguǎn yǒu 许多 xǔduō 书籍 shūjí

    - Trường tư có rất nhiều sách vở.

  • - 中午 zhōngwǔ chī 面条儿 miàntiáoer 可以 kěyǐ ma

    - Buổi trưa ăn mì nhé, được không?

  • - 书面 shūmiàn 答复 dáfù

    - trả lời bằng văn bản.

  • - shū 外面 wàimiàn 再包 zàibāo 一层 yīcéng zhǐ 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 封面 fēngmiàn

    - ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.

  • - 书稿 shūgǎo 已经 yǐjīng 付排 fùpái 不日 bùrì 即可 jíkě 读者 dúzhě 见面 jiànmiàn

    - bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 书面许可

Hình ảnh minh họa cho từ 书面许可

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书面许可 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao