受训 shòuxùn

Từ hán việt: 【thụ huấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "受训" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ huấn). Ý nghĩa là: thụ huấn; huấn luyện; đi huấn luyện. Ví dụ : - ? Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?. - . Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 受训 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 受训 khi là Động từ

thụ huấn; huấn luyện; đi huấn luyện

接受训练

Ví dụ:
  • - yǒu 多少 duōshǎo 受训 shòuxùn de 飞行员 fēixíngyuán 没有 méiyǒu 通过 tōngguò 上次 shàngcì 考核 kǎohé ér bèi 淘汰 táotài

    - Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?

  • - 受训 shòuxùn de 突击队员 tūjīduìyuán yào 参加 cānjiā 令人 lìngrén 筋疲力尽 jīnpílìjìn de 突击 tūjī 课程 kèchéng

    - Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受训

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 小心 xiǎoxīn 受伤 shòushāng le

    - Cô ấy vô tình bị thương.

  • - 接受 jiēshòu 教训 jiàoxun

    - Chịu sự giáo huấn.

  • - 实习生 shíxísheng 接受 jiēshòu yǒu 指导性 zhǐdǎoxìng 实践 shíjiàn 训练 xùnliàn de 高年级 gāoniánjí 学生 xuésheng huò xīn 毕业 bìyè de 学生 xuésheng

    - Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.

  • - 受过 shòuguò 追赶 zhuīgǎn 普拉达 pǔlādá A huò de 专门 zhuānmén 训练 xùnliàn

    - Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.

  • - 我们 wǒmen 以前 yǐqián 一起 yìqǐ zài 特种部队 tèzhǒngbùduì 受过 shòuguò xùn

    - Chúng tôi cùng nhau huấn luyện trong lực lượng đặc biệt.

  • - 全队 quánduì 队员 duìyuán dōu 接受 jiēshòu guò 急救 jíjiù 培训 péixùn

    - Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu. ​

  • - 应该 yīnggāi 接受 jiēshòu 这个 zhègè 沉痛 chéntòng de 教训 jiàoxun

    - nên tiếp thu lấy bài học sâu sắc này.

  • - 知道 zhīdào 受过 shòuguò 专业训练 zhuānyèxùnliàn néng 忍受 rěnshòu 严刑拷打 yánxíngkǎodǎ

    - Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.

  • - 丈夫 zhàngfū de 简历 jiǎnlì 没有 méiyǒu 任何 rènhé 受过 shòuguò 语言 yǔyán 训练 xùnliàn de 记录 jìlù

    - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

  • - 接受 jiēshòu 教训 jiàoxun 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò

    - Tiếp thu bài học kinh nghiệm, cải tiến công tác.

  • - 警犬 jǐngquǎn dōu shì 受过 shòuguò 训练 xùnliàn de

    - Chó nghiệp vụ đều trải qua huấn luyện.

  • - yǒu 多少 duōshǎo 受训 shòuxùn de 飞行员 fēixíngyuán 没有 méiyǒu 通过 tōngguò 上次 shàngcì 考核 kǎohé ér bèi 淘汰 táotài

    - Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?

  • - 接受 jiēshòu le 正规 zhèngguī de 训练 xùnliàn

    - Anh ấy đã trải qua huấn luyện chính quy.

  • - 将士 jiàngshì men 接受 jiēshòu le 严格 yángé de 训练 xùnliàn

    - Các tướng sĩ đã trải qua huấn luyện nghiêm ngặt.

  • - 受训 shòuxùn de 突击队员 tūjīduìyuán yào 参加 cānjiā 令人 lìngrén 筋疲力尽 jīnpílìjìn de 突击 tūjī 课程 kèchéng

    - Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 受训

Hình ảnh minh họa cho từ 受训

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受训 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Huấn
    • Nét bút:丶フノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVLLL (戈女中中中)
    • Bảng mã:U+8BAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao