Đọc nhanh: 申斥 (thân xích). Ý nghĩa là: khiển trách.
Ý nghĩa của 申斥 khi là Động từ
✪ khiển trách
斥责 (多用于对下属)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申斥
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 受 了 一顿 痛斥
- bị lên án một trận
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 他 在 申请 保释
- Anh ấy đang xin bảo lãnh.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 申明立场
- nói rõ lập trường.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 请 按照 程序 提交 申请表
- Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 申明 理由
- nói rõ lí do.
- 申述 理由
- trình bày rõ lí do.
- 地支 里 有 申
- Trong địa chi có Thân.
- 申令 全国
- lệnh cho cả nước.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 重申 党的纪律
- Nhắc lại kỷ luật của Đảng.
- 申请表
- Mẫu đơn xin.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 申请 休业
- xin ngừng kinh doanh
- 她 因 迟到 被 老师 申斥
- Cô ấy bị giáo viên trách mắng vì đi trễ.
- 我 在 申请书 上 没 提 这件 事
- Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 申斥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申斥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斥›
申›
quở trách; trách mắng; trách móc; mắng nhiếc; dức mắng; thét mắng; chửi mắng
chất vấn; vặn hỏi; hạch hỏi; trách hỏitrách vấn
mắng; quở mắng; la rầy; khiển trách; xàichỉ trích
trách mắng; quát mắng; trách móc; quát tháo; mắng nhiếc; trách cứ; mắng; hờn trách; trách hờngắt
răn dạy và quở mắng
Trách Móc
chỉ trích; trách mắng; trách móc
Phỉ Báng
chỉ trích; trách cứ; trách móc; trách vấn; hạch; trách quở
Lên Án
chỉ trích; khiển trách; bắt bẻbẻ bai
Trách Cứ
Chỉ Trích