• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
  • Pinyin: Xùn
  • Âm hán việt: Huấn
  • Nét bút:丶フノ丨丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰讠川
  • Thương hiệt:IVLLL (戈女中中中)
  • Bảng mã:U+8BAD
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 训

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𧥥 𧥿

Ý nghĩa của từ 训 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huấn). Bộ Ngôn (+3 nét). Tổng 5 nét but (フノ). Từ ghép với : Gia huấn, Lời dạy của người xưa, Được huấn luyện, Bị mắng một trận Chi tiết hơn...

Huấn

Từ điển phổ thông

  • dạy dỗ, răn bảo

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Huấn, lời dạy

- Gia huấn

- Lời dạy của người xưa

* ② Dạy bảo, dạy dỗ, giáo huấn, huấn luyện

- Được huấn luyện

* ③ Quở trách, trách mắng, la mắng

- Bị mắng một trận

* 訓詁

- huấn hỗ [xùngư] Giải thích (chú giải) ngữ nghĩa (trong sách cổ);