Đọc nhanh: 观察 (quan sát). Ý nghĩa là: quan sát; xem xét; theo dõi (sự vật, hiện tượng). Ví dụ : - 她有很强的观察力。 Cô ấy có khả năng quan sát tuyệt vời.. - 我们需要仔细观察。 Chúng ta cần quan sát cẩn thận.
Ý nghĩa của 观察 khi là Động từ
✪ quan sát; xem xét; theo dõi (sự vật, hiện tượng)
仔细地察看事物或现象。
- 她 有 很 强 的 观察力
- Cô ấy có khả năng quan sát tuyệt vời.
- 我们 需要 仔细观察
- Chúng ta cần quan sát cẩn thận.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 观察
✪ Tính từ + 地 + 观察
trợ từ kết cấu "地"
- 孩子 好奇 地 观察 动物
- Bọn trẻ tò mò quan sát động vật.
- 他 耐心 地 观察 实验 结果
- Anh ấy kiên nhẫn quan sát kết quả thí nghiệm
So sánh, Phân biệt 观察 với từ khác
✪ 观察 vs 观测
Mục đích của "观察" là nhìn và phát hiện tình huống, mục đích của "观测" ngoài nhìn và phát hiện tình huống ra thì còn phải đo lường tính toán các dữ liệu có liên quan
✪ 观察 vs 看
"观察" có ý nghĩa là "nghiêm túc xem đồng thời suy ngẫm và nghiên cứu", được dùng trong văn viết ; "看" được dùng trong văn nói.
Ý nghĩa của "观察"ít hơn "看"
✪ 观看 vs 观察
Chủ thể động tác của "观看" là mắt, "观察" ngoài dùng mắt ra còn phải suy nghĩ đồng thời phát hiện tình huống hoặc vấn đề.
Đối tượng của "观看" là sự vật có tính hình tượng như : biểu diễn,thi đấu bóng đá.., đối tượng của "观察" ngoài những sự vật có tính hình tượng ra còn có thể là sự vật trừu tượng như : tình huống, động tĩnh,...Hai từ này đều có thể sử dụng trong văn viết
✪ 视察 vs 观察
- "视察" mang ý nghĩa quan sát, kiểm tra, thanh tra, là cách dùng của cấp trên đối với cấp dưới, đối tượng là tình hình công việc của cấp dưới.
- Chủ thể hành vi động tác của "观察" không hạn chế, đối tượng tương đối rộng, có thể bao gồm những thứ trừu tượng, như vấn đề, tình huống, hoàn cảnh, cuộc sống, hiện tượng, v.v., cũng như những con người, thái độ, địa hình cụ thể, v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观察
- 微观 考察
- khảo sát vi mô
- 观察 问题
- quan sát vấn đề
- 观察 地形
- quan sát địa hình
- 致密 的 观察
- quan sát tỉ mỉ
- 我 喜欢 观察 事物
- Tôi thích quan sát sự vật.
- 隔离 观察 两周
- Cách ly quan sát hai tuần
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 他 暗暗 地 观察 对手
- Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 精子 在 显微镜 下 观察
- Tinh trùng được quan sát dưới kính hiển vi.
- 细致 地 观察 每个 细节
- Quan sát từng chi tiết rất kỹ càng.
- 他 蹲下来 观察 蚂蚁
- Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.
- 她 沿途 观察 动植物
- Cô ấy quan sát động thực vật dọc đường.
- 我 只是 客观 的 观察者
- Tôi là một người quan sát khách quan.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他 喜欢 观察 星辰
- Anh ấy thích quan sát các thiên thể.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
- 猴王 在 树上 观察
- Vua khỉ quan sát trên cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 观察
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观察 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm察›
观›
Thị Sát, Kiểm Tra Xem Xét, Đi Kinh Lý
Quan Trắc, Đo, Quan Sát Đo Đạc (Thiên Văn
nhìn qua; xem qua
Sát Hạch
nhìn xung quanh; nhìn quanh; nghênh
Điều Tra
Khảo Sát
xem kỹ; xét kỹ; xem xét
thấy rõ; nhìn rõ; nhìn thấu suốt; quan sát thấy rõ
xem; đọc (sách báo), đọc lướt, xem quađọc báo; đọc
Trinh Sát, Điều Tra
điều tra; trinh sátdò
nhìn trộm; thám thính; dò xét; điều tra kín đáo; dòm dỏnhòm nhỏ
Bàng Quan, Đứng Ngoài Quan Sát, Thờ Ơ
rình; nhìn trộm; lục lọi; bí mật dò xét; dòm dỏ; ngấp nghé; rình mònhòm nhỏdòm ngó
Chiêm Ngưỡng
Tuần Sát, Tuần Tra
Xem, Tham Quan, Quan Sát
đánh giá; kiểm tra; khảo tra; sát hạch (dựa vào một tiêu chuẩn nhất định nào đó để kiểm tra, đánh giá)khảo duyệt
Kiểm Tra, Xem Xét
Tham Quan
Xem Chừng, Xem Thế Nào
tra sát
Du Ngoạn, Thưởng Ngoạn
Thăm Dò, Phân Tích (Đối Thủ, Đối Phương)