观察 guānchá

Từ hán việt: 【quan sát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "观察" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan sát). Ý nghĩa là: quan sát; xem xét; theo dõi (sự vật, hiện tượng). Ví dụ : - 。 Cô ấy có khả năng quan sát tuyệt vời.. - 。 Chúng ta cần quan sát cẩn thận.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 观察 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 观察 khi là Động từ

quan sát; xem xét; theo dõi (sự vật, hiện tượng)

仔细地察看事物或现象。

Ví dụ:
  • - yǒu hěn qiáng de 观察力 guānchálì

    - Cô ấy có khả năng quan sát tuyệt vời.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 仔细观察 zǐxìguānchá

    - Chúng ta cần quan sát cẩn thận.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 观察

Tính từ + 地 + 观察

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 好奇 hàoqí 观察 guānchá 动物 dòngwù

    - Bọn trẻ tò mò quan sát động vật.

  • - 耐心 nàixīn 观察 guānchá 实验 shíyàn 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy kiên nhẫn quan sát kết quả thí nghiệm

So sánh, Phân biệt 观察 với từ khác

观察 vs 观测

Giải thích:

Mục đích của "" là nhìn và phát hiện tình huống, mục đích của "" ngoài nhìn và phát hiện tình huống ra thì còn phải đo lường tính toán các dữ liệu có liên quan

观察 vs 看

Giải thích:

"" có ý nghĩa là "nghiêm túc xem đồng thời suy ngẫm và nghiên cứu", được dùng trong văn viết ; "" được dùng trong văn nói.
Ý nghĩa của ""ít hơn ""

观看 vs 观察

Giải thích:

Chủ thể động tác của "" là mắt, "" ngoài dùng mắt ra còn phải suy nghĩ đồng thời phát hiện tình huống hoặc vấn đề.
Đối tượng của "" là sự vật có tính hình tượng như : biểu diễn,thi đấu bóng đá.., đối tượng của "" ngoài những sự vật có tính hình tượng ra còn có thể là sự vật trừu tượng như : tình huống, động tĩnh,...Hai từ này đều có thể sử dụng trong văn viết

视察 vs 观察

Giải thích:

- "" mang ý nghĩa quan sát, kiểm tra, thanh tra, là cách dùng của cấp trên đối với cấp dưới, đối tượng là tình hình công việc của cấp dưới.
- Chủ thể hành vi động tác của "" không hạn chế, đối tượng tương đối rộng, có thể bao gồm những thứ trừu tượng, như vấn đề, tình huống, hoàn cảnh, cuộc sống, hiện tượng, v.v., cũng như những con người, thái độ, địa hình cụ thể, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观察

  • - 微观 wēiguān 考察 kǎochá

    - khảo sát vi mô

  • - 观察 guānchá 问题 wèntí

    - quan sát vấn đề

  • - 观察 guānchá 地形 dìxíng

    - quan sát địa hình

  • - 致密 zhìmì de 观察 guānchá

    - quan sát tỉ mỉ

  • - 喜欢 xǐhuan 观察 guānchá 事物 shìwù

    - Tôi thích quan sát sự vật.

  • - 隔离 gélí 观察 guānchá 两周 liǎngzhōu

    - Cách ly quan sát hai tuần

  • - 分辨 fēnbiàn 正误 zhèngwù 需要 xūyào 仔细观察 zǐxìguānchá

    - Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.

  • - 暗暗 ànàn 观察 guānchá 对手 duìshǒu

    - Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.

  • - 他伏 tāfú zài 暗处 ànchù 观察 guānchá 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.

  • - 人们 rénmen zài 观察 guānchá 河流 héliú 涨潮 zhǎngcháo

    - Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.

  • - 精子 jīngzǐ zài 显微镜 xiǎnwēijìng xià 观察 guānchá

    - Tinh trùng được quan sát dưới kính hiển vi.

  • - 细致 xìzhì 观察 guānchá 每个 měigè 细节 xìjié

    - Quan sát từng chi tiết rất kỹ càng.

  • - 蹲下来 dūnxiàlai 观察 guānchá 蚂蚁 mǎyǐ

    - Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.

  • - 沿途 yántú 观察 guānchá 动植物 dòngzhíwù

    - Cô ấy quan sát động thực vật dọc đường.

  • - 只是 zhǐshì 客观 kèguān de 观察者 guāncházhě

    - Tôi là một người quan sát khách quan.

  • - 仔细观察 zǐxìguānchá zhe 石碑 shíbēi de yīn

    - Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.

  • - 喜欢 xǐhuan 观察 guānchá 星辰 xīngchén

    - Anh ấy thích quan sát các thiên thể.

  • - 仔细观察 zǐxìguānchá 昆虫 kūnchóng de 生态 shēngtài

    - cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.

  • - 人们 rénmen 观察 guānchá 毕来 bìlái 预测 yùcè 农时 nóngshí

    - Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.

  • - 猴王 hóuwáng zài 树上 shùshàng 观察 guānchá

    - Vua khỉ quan sát trên cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 观察

Hình ảnh minh họa cho từ 观察

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观察 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa