Đọc nhanh: 张望 (trương vọng). Ý nghĩa là: nhìn xung quanh; nhìn quanh; nghênh. Ví dụ : - 探头张望 ngẩng đầu nhìn quanh. - 四顾张望 nhìn xung quanh; nhìn bốn phía
Ý nghĩa của 张望 khi là Động từ
✪ nhìn xung quanh; nhìn quanh; nghênh
从小孔或缝隙里看;向四周或远处看
- 探头 张望
- ngẩng đầu nhìn quanh
- 四顾 张望
- nhìn xung quanh; nhìn bốn phía
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张望
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 躲 在 暗中 张望
- nấp trong bóng tối nhìn ra
- 探头 张望
- ngẩng đầu nhìn quanh
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 东张西望
- Nhìn bên này, ngó bên kia.
- 四顾 张望
- nhìn xung quanh; nhìn bốn phía
- 虎 在 枝头 四处张望
- Chim Bách Thanh đứng trên cành cây nhìn xung quanh.
- 张 大夫 医术 高明 , 在 这 一带 很 有 名望
- bác sĩ Trương có tay nghề cao, rất có uy tín ở vùng này.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 他 向 左右 张望 了 一下
- Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.
- 我们 张望 新来 的 客人
- Chúng tôi nhìn khách mới đến.
- 我们 张望 着 寻找 方向
- Chúng tôi nhìn xung quanh để tìm hướng.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 张望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm张›
望›