Đọc nhanh: 洞察 (động sát). Ý nghĩa là: thấy rõ; nhìn rõ; nhìn thấu suốt; quan sát thấy rõ. Ví dụ : - 洞察下情 hiểu rõ tình hình cấp dưới. - 洞察其奸 thấy rõ sự gian manh.
Ý nghĩa của 洞察 khi là Động từ
✪ thấy rõ; nhìn rõ; nhìn thấu suốt; quan sát thấy rõ
观察得很清楚
- 洞察 下情
- hiểu rõ tình hình cấp dưới
- 洞察其奸
- thấy rõ sự gian manh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞察
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 洞察 舆情
- xem xét kỹ ý kiến và thái độ của công chúng.
- 洞察 下情
- hiểu rõ tình hình cấp dưới
- 洞察其奸
- thấy rõ sự gian manh.
- 我 很 欣赏 你 的 洞察力
- Tôi đánh giá cao cái nhìn sâu sắc của bạn
- 他 的 洞察力 很 敏锐
- Khả năng quan sát của anh ấy rất nhạy bén.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洞察
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洞察 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm察›
洞›