打量 dǎliang

Từ hán việt: 【đả lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打量" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả lượng). Ý nghĩa là: quan sát; nhìn; chú ý; xem xét; soi mói, cho rằng; cho là; nghĩ rằng. Ví dụ : - 。 Anh ấy quan sát tôi kỹ càng.. - 。 Cô ấy quan sát căn phòng từ trên xuống dưới.. - 。 Anh ấy xem xét môi trường xung quanh.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打量 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 打量 khi là Động từ

quan sát; nhìn; chú ý; xem xét; soi mói

审视;观察

Ví dụ:
  • - 仔细 zǐxì 打量 dǎliàng

    - Anh ấy quan sát tôi kỹ càng.

  • - 上下 shàngxià 打量 dǎliàng 这个 zhègè 房间 fángjiān

    - Cô ấy quan sát căn phòng từ trên xuống dưới.

  • - 打量 dǎliàng le 周围 zhōuwéi de 环境 huánjìng

    - Anh ấy xem xét môi trường xung quanh.

  • - 孩子 háizi men 打量 dǎliàng 新来 xīnlái de 老师 lǎoshī

    - Bọn trẻ quan sát cô giáo mới đến.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

cho rằng; cho là; nghĩ rằng

估量;认为

Ví dụ:
  • - 打量 dǎliàng 这件 zhèjiàn shì hěn 复杂 fùzá

    - Anh ấy cho rằng việc này rất phức tạp.

  • - 打量 dǎliàng 这个 zhègè 计划 jìhuà 不错 bùcuò

    - Cô ấy cho rằng kế hoạch này không tồi.

  • - 打量 dǎliàng 他会 tāhuì 同意 tóngyì

    - Tôi cho rằng anh ấy sẽ đồng ý.

  • - 打量 dǎliàng 这个 zhègè 项目 xiàngmù hěn yǒu 前途 qiántú

    - Anh ấy cho rằng dự án này rất có triển vọng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打量

打量 + Tân ngữ

quan sát; nhận xét ai đó/ cái gì đó

Ví dụ:
  • - 打量 dǎliàng 这个 zhègè rén 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy quan sát người này một lúc.

  • - 警察 jǐngchá 打量 dǎliàng le 四周 sìzhōu

    - Cảnh sát quan sát bốn phía.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打量

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 警察 jǐngchá 打量 dǎliàng le 四周 sìzhōu

    - Cảnh sát quan sát bốn phía.

  • - yào 保质保量 bǎozhìbǎoliàng 按时 ànshí jiāo 活儿 huóer 不能 bùnéng 打折扣 dǎzhékòu

    - cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.

  • - 打码量 dǎmǎliàng 多少 duōshǎo

    - lượng đặt cược không đủ

  • - 打量 dǎliàng 这个 zhègè rén 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy quan sát người này một lúc.

  • - xiǎo míng 疑惑 yíhuò 打量 dǎliàng zhe

    - Tiểu Minh nhìn tôi với ánh mắt nghi ngờ.

  • - 打量 dǎliàng 这个 zhègè 计划 jìhuà 不错 bùcuò

    - Cô ấy cho rằng kế hoạch này không tồi.

  • - 如果 rúguǒ zǎo 尽量 jǐnliàng 不要 búyào 打扰 dǎrǎo 别人 biérén

    - Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.

  • - 孩子 háizi men 打量 dǎliàng 新来 xīnlái de 老师 lǎoshī

    - Bọn trẻ quan sát cô giáo mới đến.

  • - 打量 dǎliàng le 周围 zhōuwéi de 环境 huánjìng

    - Anh ấy xem xét môi trường xung quanh.

  • - 打量 dǎliàng 他会 tāhuì 同意 tóngyì

    - Tôi cho rằng anh ấy sẽ đồng ý.

  • - 人们 rénmen dōu yòng 异样 yìyàng de 眼光 yǎnguāng 打量 dǎliàng

    - mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.

  • - 仔细 zǐxì 打量 dǎliàng

    - Anh ấy quan sát tôi kỹ càng.

  • - 打量 dǎliàng 这件 zhèjiàn shì hěn 复杂 fùzá

    - Anh ấy cho rằng việc này rất phức tạp.

  • - 上下 shàngxià 打量 dǎliàng 这个 zhègè 房间 fángjiān

    - Cô ấy quan sát căn phòng từ trên xuống dưới.

  • - 上下 shàngxià 打量 dǎliàng zhe 这位 zhèwèi 客人 kèrén

    - tôi ngắm nghía vị khách này từ đầu đến chân.

  • - 聚精会神 jùjīnghuìshén 地上 dìshàng xià 打量 dǎliàng

    - Anh ấy tập trung quan sát cô từ đầu đến chân.

  • - 打量 dǎliàng 这个 zhègè 项目 xiàngmù hěn yǒu 前途 qiántú

    - Anh ấy cho rằng dự án này rất có triển vọng.

  • - 打算 dǎsuàn ràng 老吴 lǎowú 去一趟 qùyītàng zài 不让 bùràng 小王 xiǎowáng liǎ rén hǎo 商量 shāngliáng

    - tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.

  • - 廉价 liánjià 拍卖 pāimài 商品质量 shāngpǐnzhìliàng hǎo

    - Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打量

Hình ảnh minh họa cho từ 打量

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao