Đọc nhanh: 打量 (đả lượng). Ý nghĩa là: quan sát; nhìn; chú ý; xem xét; soi mói, cho rằng; cho là; nghĩ rằng. Ví dụ : - 他仔细打量我。 Anh ấy quan sát tôi kỹ càng.. - 她上下打量这个房间。 Cô ấy quan sát căn phòng từ trên xuống dưới.. - 他打量了周围的环境。 Anh ấy xem xét môi trường xung quanh.
Ý nghĩa của 打量 khi là Động từ
✪ quan sát; nhìn; chú ý; xem xét; soi mói
审视;观察
- 他 仔细 打量 我
- Anh ấy quan sát tôi kỹ càng.
- 她 上下 打量 这个 房间
- Cô ấy quan sát căn phòng từ trên xuống dưới.
- 他 打量 了 周围 的 环境
- Anh ấy xem xét môi trường xung quanh.
- 孩子 们 打量 新来 的 老师
- Bọn trẻ quan sát cô giáo mới đến.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ cho rằng; cho là; nghĩ rằng
估量;认为
- 他 打量 这件 事 很 复杂
- Anh ấy cho rằng việc này rất phức tạp.
- 她 打量 这个 计划 不错
- Cô ấy cho rằng kế hoạch này không tồi.
- 我 打量 他会 同意
- Tôi cho rằng anh ấy sẽ đồng ý.
- 他 打量 这个 项目 很 有 前途
- Anh ấy cho rằng dự án này rất có triển vọng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打量
✪ 打量 + Tân ngữ
quan sát; nhận xét ai đó/ cái gì đó
- 他 打量 这个 人 一会儿
- Anh ấy quan sát người này một lúc.
- 警察 打量 了 四周
- Cảnh sát quan sát bốn phía.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打量
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 警察 打量 了 四周
- Cảnh sát quan sát bốn phía.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 打码量 多少
- lượng đặt cược không đủ
- 他 打量 这个 人 一会儿
- Anh ấy quan sát người này một lúc.
- 小 明 疑惑 地 打量 着 我
- Tiểu Minh nhìn tôi với ánh mắt nghi ngờ.
- 她 打量 这个 计划 不错
- Cô ấy cho rằng kế hoạch này không tồi.
- 如果 你 起 得 早 , 尽量 不要 打扰 别人
- Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.
- 孩子 们 打量 新来 的 老师
- Bọn trẻ quan sát cô giáo mới đến.
- 他 打量 了 周围 的 环境
- Anh ấy xem xét môi trường xung quanh.
- 我 打量 他会 同意
- Tôi cho rằng anh ấy sẽ đồng ý.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 他 仔细 打量 我
- Anh ấy quan sát tôi kỹ càng.
- 他 打量 这件 事 很 复杂
- Anh ấy cho rằng việc này rất phức tạp.
- 她 上下 打量 这个 房间
- Cô ấy quan sát căn phòng từ trên xuống dưới.
- 我 上下 打量 着 这位 客人
- tôi ngắm nghía vị khách này từ đầu đến chân.
- 他 聚精会神 地上 下 打量 她
- Anh ấy tập trung quan sát cô từ đầu đến chân.
- 他 打量 这个 项目 很 有 前途
- Anh ấy cho rằng dự án này rất có triển vọng.
- 我 打算 让 老吴 去一趟 , 再 不让 小王 也 去 , 俩 人 好 商量
- tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
量›
tường sát; điều tra kỹ càng
quan sát kĩ lưỡng; quan sát tỉ mỉ; chiếu giámthẩm tra; xem xétthẩm xétthẩm sát
tình hình cụ thể; tường tận; tỉ mỉđoan trang; ung dungngắm nghía; nhìn chăm chú
ngắm nghía; nhìn chăm chú; nhìn kỹ
Quan Sát
ngắm nghía; đánh giá; ngắm
Hơi, Có Phần, Khá Là
gấp rút lên đường; đi đường