Đọc nhanh: 人权观察 (nhân quyền quan sát). Ý nghĩa là: Tổ chức Theo dõi Nhân quyền (HRW), tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại New York.
Ý nghĩa của 人权观察 khi là Danh từ
✪ Tổ chức Theo dõi Nhân quyền (HRW), tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại New York
Human Rights Watch (HRW), New York-based non-governmental organization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人权观察
- 奇观 引得 众人 奇
- Cảnh quan kì lạ khiến mọi người kinh ngạc.
- 观察 问题
- quan sát vấn đề
- 观察 地形
- quan sát địa hình
- 派 人 前往 督察
- phái người đi đôn đốc.
- 致密 的 观察
- quan sát tỉ mỉ
- 警察 抓 坏人
- Cảnh sát bắt kẻ xấu.
- 窥察 敌人 的 动静
- thám thính tình hình của địch.
- 隔离 观察 两周
- Cách ly quan sát hai tuần
- 警察 在 抓 坏人
- Cảnh sát đang truy bắt kẻ xấu.
- 警察 惩罚 坏人
- Cảnh sát trừng phạt kẻ xấu.
- 伺察 敌人 动向
- Quan sát hướng đi của địch.
- 探察 敌人 的 行踪
- thám thính trinh sát hành tung quân địch.
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
- 病人 需要 住院 观察
- Bệnh nhân cần phải nhập viện theo dõi.
- 我们 会 密切 观察 病人
- Chúng tôi sẽ theo dõi bệnh nhân chặt chẽ.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人权观察
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人权观察 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
察›
权›
观›