观察家 guānchájiā

Từ hán việt: 【quan sát gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "观察家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan sát gia). Ý nghĩa là: nhà quan sát; người quan sát; nhà bình luận chính trị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 观察家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 观察家 khi là Danh từ

nhà quan sát; người quan sát; nhà bình luận chính trị

政治评论家通常用做报刊上重要政治评论文章作者的署名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观察家

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - 警察 jǐngchá 阿姨 āyí dài 回家 huíjiā

    - Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.

  • - 今天 jīntiān shì 安排 ānpái 家长 jiāzhǎng 观摩课 guānmókè de 日子 rìzi

    - Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.

  • - 微观 wēiguān 考察 kǎochá

    - khảo sát vi mô

  • - 观察 guānchá 问题 wèntí

    - quan sát vấn đề

  • - 观察 guānchá 地形 dìxíng

    - quan sát địa hình

  • - 致密 zhìmì de 观察 guānchá

    - quan sát tỉ mỉ

  • - 喜欢 xǐhuan 观察 guānchá 事物 shìwù

    - Tôi thích quan sát sự vật.

  • - 隔离 gélí 观察 guānchá 两周 liǎngzhōu

    - Cách ly quan sát hai tuần

  • - 分辨 fēnbiàn 正误 zhèngwù 需要 xūyào 仔细观察 zǐxìguānchá

    - Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.

  • - 暗暗 ànàn 观察 guānchá 对手 duìshǒu

    - Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.

  • - 他伏 tāfú zài 暗处 ànchù 观察 guānchá 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.

  • - 人们 rénmen zài 观察 guānchá 河流 héliú 涨潮 zhǎngcháo

    - Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.

  • - 细致 xìzhì 观察 guānchá 每个 měigè 细节 xìjié

    - Quan sát từng chi tiết rất kỹ càng.

  • - 蹲下来 dūnxiàlai 观察 guānchá 蚂蚁 mǎyǐ

    - Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.

  • - 大家 dàjiā 观看 guānkàn 演出 yǎnchū

    - Mọi người đang xem biểu diễn.

  • - 警察 jǐngchá 查抄 cháchāo le de jiā

    - Cảnh sát đã khám xét tịch thu nhà của anh ấy.

  • - 沿途 yántú 观察 guānchá 动植物 dòngzhíwù

    - Cô ấy quan sát động thực vật dọc đường.

  • - 只是 zhǐshì 客观 kèguān de 观察者 guāncházhě

    - Tôi là một người quan sát khách quan.

  • - 那位 nàwèi 生物学家 shēngwùxuéjiā xiān 标本 biāoběn 染色 rǎnsè 然後再 ránhòuzài 通过 tōngguò 显微镜 xiǎnwēijìng 进行 jìnxíng 观察 guānchá

    - Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 观察家

Hình ảnh minh họa cho từ 观察家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观察家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao