Đọc nhanh: 视察 (thị sát). Ý nghĩa là: thị sát; kiểm tra xem xét; đi kinh lý; kinh lý.
Ý nghĩa của 视察 khi là Động từ
✪ thị sát; kiểm tra xem xét; đi kinh lý; kinh lý
上级人员到下级机构检查工作; 察看
So sánh, Phân biệt 视察 với từ khác
✪ 视察 vs 观察
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视察
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 视野 寥廓
- nhìn bao quát.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 他 是 近视眼
- Anh ấy bị cận thị.
- 她 近视 三度
- Cô ấy cận ba độ.
- 你 近视 多少度 ?
- Bạn bị cận bao nhiêu độ?
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 影视明星
- minh tinh điện ảnh và truyền hình.
- 领导 正在 视察 工厂
- Lãnh đạo đang thị sát nhà máy.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 校长 在 学校 里 视察
- Hiệu trưởng thị sát trong trường học.
- 警察 严密 监视 那些 流浪者
- Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 视察
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视察 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm察›
视›
Sát Hạch
Tham Quan
Quan Trắc, Đo, Quan Sát Đo Đạc (Thiên Văn
Trinh Sát, Điều Tra
Quan Sát
Điều Tra
Khảo Sát
điều tra; trinh sátdò
Du Ngoạn, Thưởng Ngoạn
Chiêm Ngưỡng
xem kỹ; xét kỹ; xem xét
đánh giá; kiểm tra; khảo tra; sát hạch (dựa vào một tiêu chuẩn nhất định nào đó để kiểm tra, đánh giá)khảo duyệt
Điều Nghiên, Điều Tra Nghiên Cứu