Đọc nhanh: 调查 (điều tra). Ý nghĩa là: điều tra; xem xét; kiểm tra; khảo sát; thám xét; thám sát, cuộc khảo sát; khảo sát. Ví dụ : - 他同意配合警方调查。 Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.. - 我们要进行调查。 Chúng tôi cần thực hiện khảo sát.. - 他们正在调查问题。 Họ đang điều tra vấn đề.
Ý nghĩa của 调查 khi là Động từ
✪ điều tra; xem xét; kiểm tra; khảo sát; thám xét; thám sát
为了了解情况进行考察 (多指到现场)
- 他 同意 配合 警方 调查
- Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.
- 我们 要 进行 调查
- Chúng tôi cần thực hiện khảo sát.
- 他们 正在 调查 问题
- Họ đang điều tra vấn đề.
- 她 负责 调查 这件 事
- Cô ấy phụ trách điều tra việc này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 调查 khi là Danh từ
✪ cuộc khảo sát; khảo sát
问人或者考察以后了解到的情况
- 这个 调查 很 准确
- Cuộc khảo sát này rất chính xác.
- 调查 显示 了 真实情况
- Khảo sát cho thấy tình hình thực tế.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 调查
✪ 调查+ Tân ngữ(Ai đó/原因/案情/事故)
điều tra ai/ cái gì
- 调查 事故 原因
- Điều tra nguyên nhân tai nạn.
- 调查 案件 情况
- Điều tra tình hình vụ án.
✪ Động từ(做/ 进行/ 接受/配合/协助)+调查
hành động liên quan đến điều tra/ khảo sát
- 我们 正在 进行 调查
- Chúng tôi đang tiến hành khảo sát.
- 他们 接受 了 调查
- Bọn họ tiếp nhận điều tra.
✪ 调查(+的)+Danh từ(对象/结果/问卷/方法)
cái gì điều tra
- 调查结果 已经 出来 了
- Kết quả điều tra đã có rồi.
- 调查 的 方法 很 简单
- Phương pháp khảo sát rất đơn giản.
✪ Số từ+ 份/项+ 调查
chỉ cuộc điều tra cụ thể/ bao nhiêu cuộc điều tra
- 我们 完成 了 三份 调查
- Chúng tôi đã hoàn thành ba cuộc khảo sát.
- 他们 进行 了 一项 调查
- Họ đã thực hiện một cuộc khảo sát.
✪ 调查+ Động từ(显示/表明/说明), ...
điều tra với mục đích gì
- 调查 显示 了 问题 的 严重性
- Khảo sát cho thấy mức độ nghiêm trọng của vấn đề.
- 调查 表明 了 消费者 的 需求
- Khảo sát chỉ ra nhu cầu của người tiêu dùng.
- 调查 显示 了 市场 的 潜力
- Khảo sát cho thấy tiềm năng của thị trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调查
- 我 是 联邦调查局 的 李 探员
- Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.
- 调查 案件 情况
- Điều tra tình hình vụ án.
- 她 衔命 调查 案件
- Cô ấy nhận lệnh điều tra vụ án.
- 案件 的 调查 还 在 进行 中
- Việc điều tra vụ án vẫn đang tiếp diễn.
- 警察 正在 调查 这个 案件
- Cảnh sát đang điều tra vụ án này.
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 她 填写 了 调查 问卷
- Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.
- 记者 来访 调查 真相
- Phóng viên đến điều tra sự thật.
- 调查 暴露出 公司 的 缺陷
- Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.
- 《 农村调查 》 的 序言 和 跋
- lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn"
- 尽职 调查 嘛
- Thẩm định và tất cả.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 警察 调查 死亡 原因
- Cảnh sát điều tra nguyên nhân tử vong.
- 调查 揭示 了 问题
- Cuộc điều tra làm rõ các vấn đề.
- 调查结果 以后 补报
- kết quả điều tra sẽ báo cáo sau
- 周密 的 调查
- điều tra cẩn thận
- 省委 的 报告 后面 还 附载 了 三个 县委 的 调查报告
- sau báo cáo của tỉnh uỷ có ghi thêm báo cáo điều tra của ba huyện uỷ.
- 调查 暴露 了 许多 问题
- Cuộc điều tra đã phơi bày nhiều vấn đề.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调查
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调查 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm查›
调›
Thị Sát, Kiểm Tra Xem Xét, Đi Kinh Lý
Sát Hạch
kính thăm; đến thăm; viếng thăm
Đi Thăm
Trinh Sát, Điều Tra
dò hỏi (tin tức, tình hình, ý đồ); ướm hỏithăm hỏihỏi thăm
Quan Sát
bái yết; bái kiến; chào ra mắt 拜见所尊敬的人chiêm ngưỡng (lăng mộ, bia)chào ra mắt
điều tra; trinh sátdò
Đến Thăm
dò hỏi; tìm tòi; săn tinthăm; thăm viếng
đánh giá; kiểm tra; khảo tra; sát hạch (dựa vào một tiêu chuẩn nhất định nào đó để kiểm tra, đánh giá)khảo duyệt
tổng điều tra; điều tra rộng khắp; thăm dò rộng khắp
thăm; thăm viếngxem; xem xét; quan sát
Phỏng Vấn