调查 diàochá

Từ hán việt: 【điều tra】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "调查" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điều tra). Ý nghĩa là: điều tra; xem xét; kiểm tra; khảo sát; thám xét; thám sát, cuộc khảo sát; khảo sát. Ví dụ : - 。 Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.. - 。 Chúng tôi cần thực hiện khảo sát.. - 。 Họ đang điều tra vấn đề.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 调查 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 调查 khi là Động từ

điều tra; xem xét; kiểm tra; khảo sát; thám xét; thám sát

为了了解情况进行考察 (多指到现场)

Ví dụ:
  • - 同意 tóngyì 配合 pèihé 警方 jǐngfāng 调查 diàochá

    - Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.

  • - 我们 wǒmen yào 进行 jìnxíng 调查 diàochá

    - Chúng tôi cần thực hiện khảo sát.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 调查 diàochá 问题 wèntí

    - Họ đang điều tra vấn đề.

  • - 负责 fùzé 调查 diàochá 这件 zhèjiàn shì

    - Cô ấy phụ trách điều tra việc này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 调查 khi là Danh từ

cuộc khảo sát; khảo sát

问人或者考察以后了解到的情况

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 调查 diàochá hěn 准确 zhǔnquè

    - Cuộc khảo sát này rất chính xác.

  • - 调查 diàochá 显示 xiǎnshì le 真实情况 zhēnshíqíngkuàng

    - Khảo sát cho thấy tình hình thực tế.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 调查

调查+ Tân ngữ(Ai đó/原因/案情/事故)

điều tra ai/ cái gì

Ví dụ:
  • - 调查 diàochá 事故 shìgù 原因 yuányīn

    - Điều tra nguyên nhân tai nạn.

  • - 调查 diàochá 案件 ànjiàn 情况 qíngkuàng

    - Điều tra tình hình vụ án.

Động từ(做/ 进行/ 接受/配合/协助)+调查

hành động liên quan đến điều tra/ khảo sát

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 调查 diàochá

    - Chúng tôi đang tiến hành khảo sát.

  • - 他们 tāmen 接受 jiēshòu le 调查 diàochá

    - Bọn họ tiếp nhận điều tra.

调查(+的)+Danh từ(对象/结果/问卷/方法)

cái gì điều tra

Ví dụ:
  • - 调查结果 diàochájiéguǒ 已经 yǐjīng 出来 chūlái le

    - Kết quả điều tra đã có rồi.

  • - 调查 diàochá de 方法 fāngfǎ hěn 简单 jiǎndān

    - Phương pháp khảo sát rất đơn giản.

Số từ+ 份/项+ 调查

chỉ cuộc điều tra cụ thể/ bao nhiêu cuộc điều tra

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 完成 wánchéng le 三份 sānfèn 调查 diàochá

    - Chúng tôi đã hoàn thành ba cuộc khảo sát.

  • - 他们 tāmen 进行 jìnxíng le 一项 yīxiàng 调查 diàochá

    - Họ đã thực hiện một cuộc khảo sát.

调查+ Động từ(显示/表明/说明), ...

điều tra với mục đích gì

Ví dụ:
  • - 调查 diàochá 显示 xiǎnshì le 问题 wèntí de 严重性 yánzhòngxìng

    - Khảo sát cho thấy mức độ nghiêm trọng của vấn đề.

  • - 调查 diàochá 表明 biǎomíng le 消费者 xiāofèizhě de 需求 xūqiú

    - Khảo sát chỉ ra nhu cầu của người tiêu dùng.

  • - 调查 diàochá 显示 xiǎnshì le 市场 shìchǎng de 潜力 qiánlì

    - Khảo sát cho thấy tiềm năng của thị trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调查

  • - shì 联邦调查局 liánbāngdiàochájú de 探员 tànyuán

    - Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.

  • - 调查 diàochá 案件 ànjiàn 情况 qíngkuàng

    - Điều tra tình hình vụ án.

  • - 衔命 xiánmìng 调查 diàochá 案件 ànjiàn

    - Cô ấy nhận lệnh điều tra vụ án.

  • - 案件 ànjiàn de 调查 diàochá hái zài 进行 jìnxíng zhōng

    - Việc điều tra vụ án vẫn đang tiếp diễn.

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 调查 diàochá 这个 zhègè 案件 ànjiàn

    - Cảnh sát đang điều tra vụ án này.

  • - 这个 zhègè 诈骗 zhàpiàn 案件 ànjiàn 正在 zhèngzài 调查 diàochá zhōng

    - Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.

  • - 填写 tiánxiě le 调查 diàochá 问卷 wènjuàn

    - Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.

  • - 记者 jìzhě 来访 láifǎng 调查 diàochá 真相 zhēnxiàng

    - Phóng viên đến điều tra sự thật.

  • - 调查 diàochá 暴露出 bàolùchū 公司 gōngsī de 缺陷 quēxiàn

    - Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.

  • - 《 农村调查 nóngcūndiàochá de 序言 xùyán

    - lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn"

  • - 尽职 jìnzhí 调查 diàochá ma

    - Thẩm định và tất cả.

  • - 必须 bìxū 努力 nǔlì zuò 实际 shíjì 调查 diàochá 才能 cáinéng 洗刷 xǐshuā 唯心 wéixīn 精神 jīngshén

    - phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.

  • - 专题 zhuāntí 调查 diàochá

    - điều tra chuyên đề

  • - 警察 jǐngchá 调查 diàochá 死亡 sǐwáng 原因 yuányīn

    - Cảnh sát điều tra nguyên nhân tử vong.

  • - 调查 diàochá 揭示 jiēshì le 问题 wèntí

    - Cuộc điều tra làm rõ các vấn đề.

  • - 调查结果 diàochájiéguǒ 以后 yǐhòu 补报 bǔbào

    - kết quả điều tra sẽ báo cáo sau

  • - 周密 zhōumì de 调查 diàochá

    - điều tra cẩn thận

  • - 省委 shěngwěi de 报告 bàogào 后面 hòumiàn hái 附载 fùzǎi le 三个 sāngè 县委 xiànwěi de 调查报告 diàozhābàogào

    - sau báo cáo của tỉnh uỷ có ghi thêm báo cáo điều tra của ba huyện uỷ.

  • - 调查 diàochá 暴露 bàolù le 许多 xǔduō 问题 wèntí

    - Cuộc điều tra đã phơi bày nhiều vấn đề.

  • - 抽样调查 chōuyàngdiàochá le 多个 duōge 地区 dìqū

    - Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 调查

Hình ảnh minh họa cho từ 调查

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调查 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Chá , Zhā
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAM (木日一)
    • Bảng mã:U+67E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa