Đọc nhanh: 窥察 (khuy sát). Ý nghĩa là: nhìn trộm; thám thính; dò xét; điều tra kín đáo; dòm dỏ, nhòm nhỏ. Ví dụ : - 窥察敌人的动静。 thám thính tình hình của địch.. - 窥察地形。 thám thính địa hình.
Ý nghĩa của 窥察 khi là Động từ
✪ nhìn trộm; thám thính; dò xét; điều tra kín đáo; dòm dỏ
偷偷地看,窥探
- 窥察 敌人 的 动静
- thám thính tình hình của địch.
- 窥察 地形
- thám thính địa hình.
✪ nhòm nhỏ
偷偷地看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窥察
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 警察 维护 秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự.
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 体察民情
- quan sát dân tình
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 按察司 按察 了 案件 的 发展
- Văn phòng điều tra đã điều tra diễn biến vụ án.
- 察看 风向
- xem kỹ hướng gió.
- 防暴警察
- cảnh sát phòng chống bạo lực
- 窥察 地形
- thám thính địa hình.
- 窥察 敌人 的 动静
- thám thính tình hình của địch.
- 他 窥探 著 四周 , 直至 见到 警察 走开
- Anh ta nhìn trộm xung quanh cho đến khi thấy cảnh sát đi xa.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窥察
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窥察 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm察›
窥›