窥察 kuī chá

Từ hán việt: 【khuy sát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "窥察" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuy sát). Ý nghĩa là: nhìn trộm; thám thính; dò xét; điều tra kín đáo; dòm dỏ, nhòm nhỏ. Ví dụ : - 。 thám thính tình hình của địch.. - 。 thám thính địa hình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 窥察 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 窥察 khi là Động từ

nhìn trộm; thám thính; dò xét; điều tra kín đáo; dòm dỏ

偷偷地看,窥探

Ví dụ:
  • - 窥察 kuīchá 敌人 dírén de 动静 dòngjìng

    - thám thính tình hình của địch.

  • - 窥察 kuīchá 地形 dìxíng

    - thám thính địa hình.

nhòm nhỏ

偷偷地看

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窥察

  • - 警察 jǐngchá 阿姨 āyí dài 回家 huíjiā

    - Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - 侦察兵 zhēnchábīng

    - lính trinh sát

  • - 警察 jǐngchá quàn 认罪 rènzuì

    - Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.

  • - 实地考察 shídìkǎochá

    - khảo sát thực địa.

  • - 警察 jǐngchá 维护 wéihù 秩序 zhìxù

    - Cảnh sát duy trì trật tự.

  • - 勘察 kānchá 山谷 shāngǔ de 走势 zǒushì

    - khảo sát hướng đi của mạch núi.

  • - 警察 jǐngchá 障碍物 zhàngàiwù 撤掉 chèdiào le

    - Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.

  • - 警察 jǐngchá 整顿 zhěngdùn 治安 zhìān 问题 wèntí

    - Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.

  • - 体察民情 tǐchámínqíng

    - quan sát dân tình

  • - 男朋友 nánpéngyou shì 普利茅斯 pǔlìmáosī xiàn de 检察官 jiǎncháguān

    - Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.

  • - 警察 jǐngchá 立即 lìjí 执行命令 zhíxíngmìnglìng

    - Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.

  • - 结论 jiélùn 内窥镜 nèikuījìng 手术 shǒushù 治疗 zhìliáo 鼻息肉 bíxīròu yǒu 良好 liánghǎo de 疗效 liáoxiào

    - Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.

  • - 按察司 ànchásī 按察 ànchá le 案件 ànjiàn de 发展 fāzhǎn

    - Văn phòng điều tra đã điều tra diễn biến vụ án.

  • - 察看 chákàn 风向 fēngxiàng

    - xem kỹ hướng gió.

  • - 防暴警察 fángbàojǐngchá

    - cảnh sát phòng chống bạo lực

  • - 窥察 kuīchá 地形 dìxíng

    - thám thính địa hình.

  • - 窥察 kuīchá 敌人 dírén de 动静 dòngjìng

    - thám thính tình hình của địch.

  • - 窥探 kuītàn zhù 四周 sìzhōu 直至 zhízhì 见到 jiàndào 警察 jǐngchá 走开 zǒukāi

    - Anh ta nhìn trộm xung quanh cho đến khi thấy cảnh sát đi xa.

  • - 警察 jǐngchá 死死地 sǐsǐdì 捆绑 kǔnbǎng le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窥察

Hình ảnh minh họa cho từ 窥察

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窥察 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuī , Kuǐ
    • Âm hán việt: Khuy
    • Nét bút:丶丶フノ丶一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJCQO (重十金手人)
    • Bảng mã:U+7AA5
    • Tần suất sử dụng:Cao