Đọc nhanh: 游览 (du lãm). Ý nghĩa là: tham quan; du lịch; du lãm; đi chơi; dạo chơi; du ngoạn (danh lam, thắng cảnh...). Ví dụ : - 我去海边游览了一整天。 Tôi đã tham quan bãi biển cả ngày.. - 他游览了所有的旅游景点。 Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.. - 她很喜欢游览名胜古迹。 Cô ấy thích tham quan các danh lam thắng cảnh.
Ý nghĩa của 游览 khi là Động từ
✪ tham quan; du lịch; du lãm; đi chơi; dạo chơi; du ngoạn (danh lam, thắng cảnh...)
一边走,一边看名胜古迹、风景等。
- 我 去 海边 游览 了 一整天
- Tôi đã tham quan bãi biển cả ngày.
- 他 游览 了 所有 的 旅游景点
- Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.
- 她 很 喜欢 游览 名胜古迹
- Cô ấy thích tham quan các danh lam thắng cảnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 游览
✪ 游览 + Tân ngữ (景区、风景、名胜古迹、长城)
tham quan cái gì
- 他们 已 游览 了 多个 景区
- Họ đã tham quan nhiều khu du lịch
- 我们 游览 了 长城 的 东段
- Chúng tôi đã tham quan đoạn đông Trường Thành.
✪ 游览 + (的) + Danh từ (车、区、图、路线)
"游览" vai trò định ngữ
- 我们 很 喜欢 乘坐 游览车
- Chúng tôi rất thích ngồi xe du lịch.
- 我 拿 游览图 寻找 位置
- Tôi cầm bản đồ du lịch tìm kiếm vị trí.
So sánh, Phân biệt 游览 với từ khác
✪ 观光 vs 游览
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游览
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 游览 黄山
- Du lịch Hoàng sơn.
- 游览 须知
- du khách cần biết
- 他 游览 了 所有 的 旅游景点
- Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 我 去 海边 游览 了 一整天
- Tôi đã tham quan bãi biển cả ngày.
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 我 想 去 长城 游览
- Tôi muốn đến thăm Vạn Lý Trường Thành.
- 游客 纷纷 观览 古迹
- Du khách lần lượt quan sát di tích cổ.
- 我 拿 游览图 寻找 位置
- Tôi cầm bản đồ du lịch tìm kiếm vị trí.
- 我们 游览 了 长城 的 东段
- Chúng tôi đã tham quan đoạn đông Trường Thành.
- 他们 已 游览 了 多个 景区
- Họ đã tham quan nhiều khu du lịch
- 她 很 喜欢 游览 名胜古迹
- Cô ấy thích tham quan các danh lam thắng cảnh.
- 我 已经 决定 读书 和 游览 名胜古迹
- tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 我们 很 喜欢 乘坐 游览车
- Chúng tôi rất thích ngồi xe du lịch.
- 在 杭州 盘桓 了 几天 , 游览 了 各处 名胜
- Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
- 游览 了 一天 , 他们 还 觉得 没有 尽兴
- dạo chơi cả một ngày rồi chúng nó vẫn thấy chưa đã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 游览
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游览 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm游›
览›