游览 yóulǎn

Từ hán việt: 【du lãm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "游览" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du lãm). Ý nghĩa là: tham quan; du lịch; du lãm; đi chơi; dạo chơi; du ngoạn (danh lam, thắng cảnh...). Ví dụ : - 。 Tôi đã tham quan bãi biển cả ngày.. - 。 Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.. - 。 Cô ấy thích tham quan các danh lam thắng cảnh.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 游览 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 游览 khi là Động từ

tham quan; du lịch; du lãm; đi chơi; dạo chơi; du ngoạn (danh lam, thắng cảnh...)

一边走,一边看名胜古迹、风景等。

Ví dụ:
  • - 海边 hǎibiān 游览 yóulǎn le 一整天 yīzhěngtiān

    - Tôi đã tham quan bãi biển cả ngày.

  • - 游览 yóulǎn le 所有 suǒyǒu de 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn

    - Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 游览 yóulǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Cô ấy thích tham quan các danh lam thắng cảnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 游览

游览 + Tân ngữ (景区、风景、名胜古迹、长城)

tham quan cái gì

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 游览 yóulǎn le 多个 duōge 景区 jǐngqū

    - Họ đã tham quan nhiều khu du lịch

  • - 我们 wǒmen 游览 yóulǎn le 长城 chángchéng de 东段 dōngduàn

    - Chúng tôi đã tham quan đoạn đông Trường Thành.

游览 + (的) + Danh từ (车、区、图、路线)

"游览" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen hěn 喜欢 xǐhuan 乘坐 chéngzuò 游览车 yóulǎnchē

    - Chúng tôi rất thích ngồi xe du lịch.

  • - 游览图 yóulǎntú 寻找 xúnzhǎo 位置 wèizhi

    - Tôi cầm bản đồ du lịch tìm kiếm vị trí.

So sánh, Phân biệt 游览 với từ khác

观光 vs 游览

Giải thích:

"" là cụm động tân, không thể đi kèm với tân ngữ, "" có thể đi kèm với tân ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游览

  • - 佛系 fóxì 旅游 lǚyóu

    - Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn

  • - 游览 yóulǎn 黄山 huángshān

    - Du lịch Hoàng sơn.

  • - 游览 yóulǎn 须知 xūzhī

    - du khách cần biết

  • - 游览 yóulǎn le 所有 suǒyǒu de 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn

    - Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.

  • - 游人 yóurén 止步 zhǐbù ( 公共 gōnggòng 游览 yóulǎn 场所 chǎngsuǒ 用来 yònglái 标明 biāomíng fēi 游览 yóulǎn 部分 bùfèn )

    - xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.

  • - 海边 hǎibiān 游览 yóulǎn le 一整天 yīzhěngtiān

    - Tôi đã tham quan bãi biển cả ngày.

  • - 暑假 shǔjià shí 爸爸 bàba dài dào 北京 běijīng 旅游 lǚyóu 饱览 bǎolǎn le 首都 shǒudū de 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.

  • - 他们 tāmen 游览 yóulǎn le 古迹 gǔjì

    - Họ đã du ngoạn di tích cổ.

  • - xiǎng 长城 chángchéng 游览 yóulǎn

    - Tôi muốn đến thăm Vạn Lý Trường Thành.

  • - 游客 yóukè 纷纷 fēnfēn 观览 guānlǎn 古迹 gǔjì

    - Du khách lần lượt quan sát di tích cổ.

  • - 游览图 yóulǎntú 寻找 xúnzhǎo 位置 wèizhi

    - Tôi cầm bản đồ du lịch tìm kiếm vị trí.

  • - 我们 wǒmen 游览 yóulǎn le 长城 chángchéng de 东段 dōngduàn

    - Chúng tôi đã tham quan đoạn đông Trường Thành.

  • - 他们 tāmen 游览 yóulǎn le 多个 duōge 景区 jǐngqū

    - Họ đã tham quan nhiều khu du lịch

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 游览 yóulǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Cô ấy thích tham quan các danh lam thắng cảnh.

  • - 已经 yǐjīng 决定 juédìng 读书 dúshū 游览 yóulǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.

  • - 城隍庙 chénghuángmiào 景物 jǐngwù 优雅 yōuyǎ 市场 shìchǎng 繁华 fánhuá shì 上海 shànghǎi 人民 rénmín zuì 喜爱 xǐài de 游览胜地 yóulǎnshèngdì 之一 zhīyī

    - Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải

  • - 我们 wǒmen hěn 喜欢 xǐhuan 乘坐 chéngzuò 游览车 yóulǎnchē

    - Chúng tôi rất thích ngồi xe du lịch.

  • - zài 杭州 hángzhōu 盘桓 pánhuán le 几天 jǐtiān 游览 yóulǎn le 各处 gèchù 名胜 míngshèng

    - Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.

  • - 我们 wǒmen zài 游览 yóulǎn 景点 jǐngdiǎn 不可 bùkě 攀折 pānzhé 花木 huāmù 乱丢垃圾 luàndiūlājī

    - Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.

  • - 游览 yóulǎn le 一天 yìtiān 他们 tāmen hái 觉得 juéde 没有 méiyǒu 尽兴 jìnxìng

    - dạo chơi cả một ngày rồi chúng nó vẫn thấy chưa đã.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 游览

Hình ảnh minh họa cho từ 游览

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游览 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǎn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIBHU (中戈月竹山)
    • Bảng mã:U+89C8
    • Tần suất sử dụng:Cao