Đọc nhanh: 察看 (sát khán). Ý nghĩa là: xem kỹ; xét kỹ; xem xét. Ví dụ : - 察看风向。 xem kỹ hướng gió.. - 察看动静。 xem xét động tĩnh.
Ý nghĩa của 察看 khi là Động từ
✪ xem kỹ; xét kỹ; xem xét
为了解情况而细看
- 察看 风向
- xem kỹ hướng gió.
- 察看 动静
- xem xét động tĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 察看
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 看 风色
- xem tình thế
- 看 火色
- xem độ lửa
- 察看 风向
- xem kỹ hướng gió.
- 察看 动静
- xem xét động tĩnh.
- 我 看见 警察 了
- Tôi đã nhìn thấy cảnh sát.
- 察看 对方 的 动静
- xem xét tình hình của đối phương.
- 仔细 察看 那幅 画
- Xem xét kỹ lưỡng bức tranh đó.
- 小偷 看到 警察 就 跑 了
- Kẻ trộm thấy cảnh sát rồi chạy mất.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 察看
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 察看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm察›
看›
Thị Sát, Kiểm Tra Xem Xét, Đi Kinh Lý
Quan Trắc, Đo, Quan Sát Đo Đạc (Thiên Văn
tra xét; cứu xét; giám hạchngười tra xét; người kiểm soát
kiểm sát; công tố
nhìn xung quanh; nhìn quanh; nghênh
tra sát
Quan Sát
Kiểm Tra, Xem Xét
Tuần Sát, Tuần Tra
tuần tra; tuần sát; tuần kiểm
Thẩm Tra
Tuần Tra
để xác địnhđể xác minh
xem thêm; tham khảo thêm; xem...xem thêm; xem... (từ chú giải, hướng dẫn người đọc sau khi đọc xong chỗ này, thì xem thêm phần khác có liên quan)