察看 chákàn

Từ hán việt: 【sát khán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "察看" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sát khán). Ý nghĩa là: xem kỹ; xét kỹ; xem xét. Ví dụ : - 。 xem kỹ hướng gió.. - 。 xem xét động tĩnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 察看 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 察看 khi là Động từ

xem kỹ; xét kỹ; xem xét

为了解情况而细看

Ví dụ:
  • - 察看 chákàn 风向 fēngxiàng

    - xem kỹ hướng gió.

  • - 察看 chákàn 动静 dòngjìng

    - xem xét động tĩnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 察看

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • - 伯伯 bóbó 今天 jīntiān 来看 láikàn 我们 wǒmen

    - Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.

  • - xiǎng 看看 kànkàn 哈尔滨 hāěrbīn

    - Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.

  • - 偶尔 ǒuěr huì kàn

    - Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.

  • - 看见 kànjiàn le 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà

    - Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - 侦察 zhēnchá 飞行 fēixíng

    - bay trinh sát

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - kàn 风色 fēngsè

    - xem tình thế

  • - kàn 火色 huǒsè

    - xem độ lửa

  • - 察看 chákàn 风向 fēngxiàng

    - xem kỹ hướng gió.

  • - 察看 chákàn 动静 dòngjìng

    - xem xét động tĩnh.

  • - 看见 kànjiàn 警察 jǐngchá le

    - Tôi đã nhìn thấy cảnh sát.

  • - 察看 chákàn 对方 duìfāng de 动静 dòngjìng

    - xem xét tình hình của đối phương.

  • - 仔细 zǐxì 察看 chákàn 那幅 nàfú huà

    - Xem xét kỹ lưỡng bức tranh đó.

  • - 小偷 xiǎotōu 看到 kàndào 警察 jǐngchá jiù pǎo le

    - Kẻ trộm thấy cảnh sát rồi chạy mất.

  • - 善于 shànyú 察言观色 cháyánguānsè 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 这个 zhègè 年轻人 niánqīngrén yǒu 心事 xīnshì

    - Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.

  • - 警察 jǐngchá 死死地 sǐsǐdì 捆绑 kǔnbǎng le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 察看

Hình ảnh minh họa cho từ 察看

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 察看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa